Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thuận |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ……………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN: …………………………… MÔN : TOÁN – LỚP 4
LỚP: 4 …………. THỜI GIAN : 45 PHÚT.
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 4 điểm )
1/ Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
2/ Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
3/ Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là :
A. B. C. D.
4/ 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805 B. 1850 C. 185 D. 18005
5/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 dm, chiều cao 4 dm là :
A. 10dm2 B. 20 dm2 C. 18 dm2 D. 40 dm2
6. Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
7 Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
PHẦN II: ( 6 điểm )
1. Tính ( 2 điểm )
a/ + = …………………………………..
b/ 3 - = ……………………………………
c/ x = …………………………………..
d/ : = …………………………………..
Bài 2 : Tìm y: ( 1 điểm )
a) Y - = b) x Y =
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
Bài 3: ( 2 điểm ) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân bóng đó ?
Bài 4: ( 1 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện: + + + =
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 12-13
Phần trắc nghiệm: ( 4 Điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3:
Câu 4 :
Câu 5 :
Câu 6:
Câu7:
D
C
D
A
B
C
A
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 4 :
Câu 5 :
Tính :
a/ + = + = b/ 3 - = - =
c/ x = = d/ : = x = =
Y - =
Y = + = +
Y =
b) x Y =
Y = : = x
Y =
Giải bài toán :
Giải:
Chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là:
60 x = 36 (m)
Chu vi của sân bóng là: :
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của sân bóng là :
60 x 36 = 2160 (m2)
Đáp số : 192 m; 2160 m2
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
+ + + = ( + ) + ( + )
= + = 1 + 1 = 2
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 1điểm )
0,5 điểm
0,5 điểm
( 2 điểm )
HỌ VÀ TÊN: …………………………… MÔN : TOÁN – LỚP 4
LỚP: 4 …………. THỜI GIAN : 45 PHÚT.
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 4 điểm )
1/ Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
2/ Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
3/ Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là :
A. B. C. D.
4/ 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805 B. 1850 C. 185 D. 18005
5/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 dm, chiều cao 4 dm là :
A. 10dm2 B. 20 dm2 C. 18 dm2 D. 40 dm2
6. Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
7 Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
PHẦN II: ( 6 điểm )
1. Tính ( 2 điểm )
a/ + = …………………………………..
b/ 3 - = ……………………………………
c/ x = …………………………………..
d/ : = …………………………………..
Bài 2 : Tìm y: ( 1 điểm )
a) Y - = b) x Y =
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
……………………………………… ………………………………
Bài 3: ( 2 điểm ) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân bóng đó ?
Bài 4: ( 1 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện: + + + =
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 12-13
Phần trắc nghiệm: ( 4 Điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3:
Câu 4 :
Câu 5 :
Câu 6:
Câu7:
D
C
D
A
B
C
A
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 4 :
Câu 5 :
Tính :
a/ + = + = b/ 3 - = - =
c/ x = = d/ : = x = =
Y - =
Y = + = +
Y =
b) x Y =
Y = : = x
Y =
Giải bài toán :
Giải:
Chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là:
60 x = 36 (m)
Chu vi của sân bóng là: :
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của sân bóng là :
60 x 36 = 2160 (m2)
Đáp số : 192 m; 2160 m2
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
+ + + = ( + ) + ( + )
= + = 1 + 1 = 2
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 1điểm )
0,5 điểm
0,5 điểm
( 2 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thuận
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)