đề thi học kì 1 toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lý |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1 toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT ………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC .........
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 2: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C.
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6 : 20% của 520 là:
A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... ....................................... .......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
…………………………. . ………………………..
………………………… ……………………….. ………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. ………………………… …………………………. …………………………
…………………………. ………………………… ………………………… …………………………
…………………………. …………………………
Bài : ( 2 điểm) Tìm x:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 ( 2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng
2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1: 3 điểm Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Đ/a: 1 – A; 2 – B; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 3: 2 điểm- Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 1,1148; b/X = 0,4
Bài 4: 2 điểm
Câu lời giải đúng,Viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là:
2+5 = 7 ( phần)
Chiều rộng là:
15,4 : 7 x 2 = 2,4 ( m)
Chiều dài là:
15,4 – 4,4 = 11 (m )
Đáp số: Chiều dài: 11 m
Chiều rộng: 4,4 m
Bài 5: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm: 60 :24 x100 = 250%
Đ/s: 250 %
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lý
Dung lượng: 15,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)