Đề thi học kì 1 Toán 8 (chuẩn KTKN)

Chia sẻ bởi Vũ Sĩ Hiệp | Ngày 12/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 Toán 8 (chuẩn KTKN) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ÂN THI
---(((---

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8
Năm học 2015-2016
Thời gian làm bài 90 phút


Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn và chép lại đáp án đúng:
Câu 1: Tích của đơn thức  và đa thức  là:
A.  B. 
C.  D. Một kết quả khác
Câu 2: Phân thức đối của phân thức  là:
A. B.  C. D. 
Câu 3: (x - 2y)2 bằng:
A. x2 + 2xy + 4y2 B. x2 – 4xy + 2y2
C. x2 – 4xy + 4y D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 4: Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau:
A. 4xy2 B. -10x2y2 C. -5x3y D. 5x4y
Câu 5: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình gì ?
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thang vuông D. Hình bình hành
Câu 6: Tứ giác có số đo ba góc lần lượt là , , . Số đo góc còn lại là:
A. 110 B. 90 C. 130 D. 60
Câu 7: Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm, 8cm. Cạnh của hình thoi đó là:
A. 6cm B. 8cm C. 5cm D. 7cm
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC là:
A. 15cm2 B. 12cm2 C. 7,5cm2 D. 6cm2

Phần II: Tự luận (8,0 điểm).
Câu 9 (1,5). Thực hiện phép tính:
a/ (x - 3)(x2 + 3x + 9) - (x3 + 3) b) 
c) 

Câu 10 (1,5). Tìm x biết:
a/ x2 – x(x – 3) = 6 b/ x(6 – 3x) = 0 c/ x2 – 2016x + 2015 = 0
Câu 11 (1,5). Cho biểu thức P = 
a) Tìm a để biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
Câu 12 (3,0). Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a) Chứng minh MN// AD.
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
c) Chứng minh tam giác ANI vuông tại N.
Câu 13 (0,5). Chứng minh rằng với mọi x( Q thì giá trị của đa thức:
M =  là bình phương của một số hữu tỉ.
--------------------HẾT--------------------

Họ tên thí sinh:………………..…. Số báo danh:……….…………

Chữ kí giám thị 1: ……………….. Chữ kí giám thị 2:………….…




















PHÒNG GD&ĐT ÂN THI
-----(((-----

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8
Năm học 2015-2016

A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Kết quả
C
B
D
A
A
A
C
D

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu
Phần
Nội dung
Điểm

9
(1,5)
a
(x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x3 + 3) = x3 – 27 – (x3 + 3)
= x3 – 27 – x3 – 3 = - 30
0,25
0,25


b
 = x – 2 + 5x + 2 = 6x
0,5


c
 =  = 1

0,5

10
(1,5)
a
(0,5)
 x2 – x(x – 3) = 6
 x2 – x2 + 3x = 6
3x = 6
 x = 2.
Vậy x = 2

0,25

0,25


b
(0,5)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Sĩ Hiệp
Dung lượng: 48,68KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)