đề thi học kì 1- toán
Chia sẻ bởi Hứa Phương Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1- toán thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: ( 1 điểm ) a/ Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
b/ Áp dụng tính: ;
Câu 2: ( 1 điểm ) Tính: 56:53 + 23.22
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Cho = 2. Tính x2
Câu 4: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính:
a/
b/ [ 3 - ( 8 - 11 ) ] - [ -2 + ( -15 +3 ) ]
Câu 5: ( 1 điẻm ) Cho hàm số y = f(x) = 3x
Tính: f(-3); f(-); f(0); f()
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Tìm x, biết:
Câu 7: ( 2 điểm ) Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi của nó là 84. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó?
Câu 8: ( 0,5 điểm ) Hình vẽ bên cho biết kiến thức gì? x
A B
I
y
Câu 9: ( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ bên, biết a//b, góc A = 500. Tính x.
a A
500
b x
B
Câu 10: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh rằng:
a/ (ABM = (DCM
b/ AB // DC
Chúc các em làm bài tốt
ĐÁP ÁN
Môn: Toán 7
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
b/
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
56:53 + 23.22 = 53 + 8.2
= 125 + 32
= 157
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
x2 = 16
0,25đ
0,25đ
Câu 4
a/=
b/ [ 3 - ( 8 - 11 ) ] - [ -2 + ( -15 +3 ) ]=
= [ 3 - (-3) ] - [ -2 + ( -12) ]
= ( 3 + 3 ) - ( - 14 ) = 6 + 14 = 20
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
f(-3) = 3.(-3)=-9
f
f(0)=3.0=0
f
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
0.5đ
Câu 7
Gọi độ dài các cạnh của tam giác ABC lần lượt là: a, b, c (cm)
Theo đề bài ta có:
và a + b + c = 84
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a = 7.3 = 21 (cm)
b = 7.4 = 28 (cm)
c = 7.5 = 35(cm)
Trả lời: Độ dài các cạnh của tam giác ABC theo thứ tự là 21, 28, 35 (cm)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 8
Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
0,5đ
Câu 9
Ta có: x=( So le trong )
Vậy: x=500
0,5đ
Câu 10
GT (ABC, MB=MC; AM=MD
KL a/ (ABM = (DCM
b/ AB//DC
A
B C
M
D
a/ Xét (ABM và (DCM, ta có:
MB=MC (gt)
AM = MD (gt)
(đối đỉnh)
Vậy (ABM = (DCM ( c-g-c )
b/ Theo câu a, ta có
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: ( 1 điểm ) a/ Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
b/ Áp dụng tính: ;
Câu 2: ( 1 điểm ) Tính: 56:53 + 23.22
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Cho = 2. Tính x2
Câu 4: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính:
a/
b/ [ 3 - ( 8 - 11 ) ] - [ -2 + ( -15 +3 ) ]
Câu 5: ( 1 điẻm ) Cho hàm số y = f(x) = 3x
Tính: f(-3); f(-); f(0); f()
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Tìm x, biết:
Câu 7: ( 2 điểm ) Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi của nó là 84. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó?
Câu 8: ( 0,5 điểm ) Hình vẽ bên cho biết kiến thức gì? x
A B
I
y
Câu 9: ( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ bên, biết a//b, góc A = 500. Tính x.
a A
500
b x
B
Câu 10: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh rằng:
a/ (ABM = (DCM
b/ AB // DC
Chúc các em làm bài tốt
ĐÁP ÁN
Môn: Toán 7
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
b/
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
56:53 + 23.22 = 53 + 8.2
= 125 + 32
= 157
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
x2 = 16
0,25đ
0,25đ
Câu 4
a/=
b/ [ 3 - ( 8 - 11 ) ] - [ -2 + ( -15 +3 ) ]=
= [ 3 - (-3) ] - [ -2 + ( -12) ]
= ( 3 + 3 ) - ( - 14 ) = 6 + 14 = 20
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
f(-3) = 3.(-3)=-9
f
f(0)=3.0=0
f
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
0.5đ
Câu 7
Gọi độ dài các cạnh của tam giác ABC lần lượt là: a, b, c (cm)
Theo đề bài ta có:
và a + b + c = 84
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a = 7.3 = 21 (cm)
b = 7.4 = 28 (cm)
c = 7.5 = 35(cm)
Trả lời: Độ dài các cạnh của tam giác ABC theo thứ tự là 21, 28, 35 (cm)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 8
Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
0,5đ
Câu 9
Ta có: x=( So le trong )
Vậy: x=500
0,5đ
Câu 10
GT (ABC, MB=MC; AM=MD
KL a/ (ABM = (DCM
b/ AB//DC
A
B C
M
D
a/ Xét (ABM và (DCM, ta có:
MB=MC (gt)
AM = MD (gt)
(đối đỉnh)
Vậy (ABM = (DCM ( c-g-c )
b/ Theo câu a, ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Phương Thảo
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)