Đề thi hoc ki 1 tin học 6 năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Đỗ Tế Thế |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hoc ki 1 tin học 6 năm học 2010-2011 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2010-2011
I. TNKQ (6,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.3 điểm.
1. B. 2. B. 3. B. 4. C. 5. D. 6. A. 7. A. 8. C. 9. D.
10.C. 11. D. 12. C. 13. A. 14. C. 15. B. 16. A. 17. D. 18. A.
19. D. 20. A.
II. TNTL (4,0 điểm):
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm:
+ Khả năng tính toán nhanh.
+ Khả năng tính toán với độ chính xác cao.
+ Khả năng lưu trữ lớn.
+ Khả năng làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Mỗi câu đúng được 1 điểm:
D:TULIEUTOAN
D:SOFTWARETIN HỌC 6MARIO
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu
4 câu
1đ
1 câu
2đ
5 câu
3đ
Cấu trúc sơ lược của máy tính
2 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
4 câu
1đ
Phần mềm học tập
2 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
4 câu
1đ
Khái niệm ban đầu về hệ điều hành
2 câu
0.5đ
6 câu
1.5đ
2 câu
3đ
10 câu
5đ
Tổng
8 câu
2đ
5 câu
3đ
10 câu
5đ
23 câu
10đ
PHÒNG GD&ĐT TP QUẢNG NGÃI
Trường THCS Trần Hưng Đạo
------((------
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TIN HỌC 6
Họ và tên học sinh: Lớp: 6/….
(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)
I. TNKQ (6,0 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Không thể dùng máy tính điện tử vào việc:
A. học tập và giải trí. B. phân biệt mùi vị.
C. điều khiển rô-bốt. D. hỗ trợ công việc văn phòng.
Câu 2: Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:TINHOCKHOI6LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục LOP 6A1 là:
A. C: B. KHOI6 C. LOP 6A1 D. TINHOC
Câu 3: USB là thiết bị:
A. điều khiển mọi hoạt động của máy tính. B. lưu trữ dữ liệu.
C. xuất dữ liệu. D. nhập dữ liệu.
Câu 4: Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?
A. Windows XP. B. Mouse skills. C. Solar system. D. Mario.
Câu 5: Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:
A. biểu diễn thông tin. B. thông tin.
C. tin học. D. hoạt động thông tin.
Câu 6: Hai phím có gai F và J nằm trên:
A. hàng phím cơ sở. B. hàng phím trên.
C. hàng phím dưới. D. hàng phím số.
Câu 7: Các dạng thông tin cơ bản là:
A. văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. hình ảnh, âm thanh.
C. văn bản, hình ảnh. D. văn bản, âm thanh.
Câu 8: Nút dùng để:
A. dịch chuyển cửa sổ. B. thu nhỏ cửa sổ.
C. đóng cửa sổ và kết thúc chương trình. D. phóng to cửa sổ.
Câu 9: Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:
A. My Network Places. B. My Computer.
C. My Document. D. Recycle Bin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tế Thế
Dung lượng: 293,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)