đề thi học kì 1 tham khảo hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn song Toàn |
Ngày 15/10/2018 |
227
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1 tham khảo hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ)
Hãy khoanh tròn một hoặc hai chữ cái A, B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: (0,25đ) Các chất được viết dưới dạng công thức hoá học là: CaCO3, NaOH, H2SO4, Fe, Nitơ monoxit, NO2, Cl2, HCl, NaCl, Ca(OH)2, Al, CO. Số oxit trung tính là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (0,5đ) Dãy phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A.Si, C, PB. P , O2, F C. F, O2, P D. O2, P, F
Câu 3: (0,5đ) Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là
A. H2O B. dd BaCl2 C. Fe(OH)3 D. dd NaOH
Câu 4: (0,5đ) Phát biểu đúng là:
A. Quặng bôxit là một trong những nguyên liệu để sản xuất Al
B. Quì tím và dung dịch phenonphtalein là chất chỉ thị của dung dịch bazo.
C. Bạc không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
D. Nước Gia-vencó thành phần gồm HCl, NaClO, Cl2.
Câu 5: (0,5đ) Chất nào sau đây không phản ứng với CO:
A.H2 B.MgO C. Fe3O4 D. Khí oxi
Câu 6: (0,5đ) Thực hiện các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào mẫu Cu. (4) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Đốt Fe trong khí oxi. (5) Nhúng sợi dây Ag vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(3) Đốt khí Clo trong bình chứa khí hidro. (6) Dẫn khí cacbonic vào dung dịch KOH.
Những thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. (2), (3), (6) B.(2), (3), (5) C.(2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5).
Câu 7: (0,25đ) Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D.Al2O3
Câu 8: (0,25đ) Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là
A. HCl đặc, MnO2. B. HCl, HClO. C. NaCl, H2O. D. HClO, NaClO.
Câu 9: (0,25đ) Thành phần chính của quặng hematit là
A. Fe2O3 B. FeS2 C. Fe3O4 D. Al2O3
Câu 10: (0,5đ) Bạc có lẫn tạp chất nhôm. Hóa chất dùng để làm sạch kim loại bạc là
A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 11: (0,5đ) Cho sơ đồ: CaCO3 A Ca(OH)2 CaCO3. Chất X, Y lần lượt là:
A. CaO, H2O B. H2O, CO2. C. H2O, SO2. D. H2O, Na2CO3.
Câu 12: (0,5đ) Cho sơ đồ phản ứng: XAlCl3Al(OH)3 Y X. Để thỏa mãn cho sơ đồ trên, thì X và Y là các chất có công thức hóa học lần lượt:
A. Fe, Fe(OH)3 B. Fe, Al(OH)3 C. Al, Fe(OH)2. D. Al, Al(OH)3
B. TỰ LUẬN: (5.0đ).
Câu 1(2.0đ):
Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có):
Al2O3AlAlCl3Al(OH)3Al2(SO4)3.
Câu 2: (1,25đ):
Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, khí sinh ra được dẫn vào trong dung dịch nước vôi trong có dư, thu được một kết tủa.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra .
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng .
3. Tính khối lượng kết tủa xảy ra.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ)
Hãy khoanh tròn một hoặc hai chữ cái A, B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: (0,25đ) Các chất được viết dưới dạng công thức hoá học là: CaCO3, NaOH, H2SO4, Fe, Nitơ monoxit, NO2, Cl2, HCl, NaCl, Ca(OH)2, Al, CO. Số oxit trung tính là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (0,5đ) Dãy phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A.Si, C, PB. P , O2, F C. F, O2, P D. O2, P, F
Câu 3: (0,5đ) Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là
A. H2O B. dd BaCl2 C. Fe(OH)3 D. dd NaOH
Câu 4: (0,5đ) Phát biểu đúng là:
A. Quặng bôxit là một trong những nguyên liệu để sản xuất Al
B. Quì tím và dung dịch phenonphtalein là chất chỉ thị của dung dịch bazo.
C. Bạc không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
D. Nước Gia-vencó thành phần gồm HCl, NaClO, Cl2.
Câu 5: (0,5đ) Chất nào sau đây không phản ứng với CO:
A.H2 B.MgO C. Fe3O4 D. Khí oxi
Câu 6: (0,5đ) Thực hiện các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào mẫu Cu. (4) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Đốt Fe trong khí oxi. (5) Nhúng sợi dây Ag vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(3) Đốt khí Clo trong bình chứa khí hidro. (6) Dẫn khí cacbonic vào dung dịch KOH.
Những thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. (2), (3), (6) B.(2), (3), (5) C.(2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5).
Câu 7: (0,25đ) Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D.Al2O3
Câu 8: (0,25đ) Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là
A. HCl đặc, MnO2. B. HCl, HClO. C. NaCl, H2O. D. HClO, NaClO.
Câu 9: (0,25đ) Thành phần chính của quặng hematit là
A. Fe2O3 B. FeS2 C. Fe3O4 D. Al2O3
Câu 10: (0,5đ) Bạc có lẫn tạp chất nhôm. Hóa chất dùng để làm sạch kim loại bạc là
A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 11: (0,5đ) Cho sơ đồ: CaCO3 A Ca(OH)2 CaCO3. Chất X, Y lần lượt là:
A. CaO, H2O B. H2O, CO2. C. H2O, SO2. D. H2O, Na2CO3.
Câu 12: (0,5đ) Cho sơ đồ phản ứng: XAlCl3Al(OH)3 Y X. Để thỏa mãn cho sơ đồ trên, thì X và Y là các chất có công thức hóa học lần lượt:
A. Fe, Fe(OH)3 B. Fe, Al(OH)3 C. Al, Fe(OH)2. D. Al, Al(OH)3
B. TỰ LUẬN: (5.0đ).
Câu 1(2.0đ):
Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có):
Al2O3AlAlCl3Al(OH)3Al2(SO4)3.
Câu 2: (1,25đ):
Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, khí sinh ra được dẫn vào trong dung dịch nước vôi trong có dư, thu được một kết tủa.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra .
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng .
3. Tính khối lượng kết tủa xảy ra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn song Toàn
Dung lượng: 119,80KB|
Lượt tài: 9
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)