ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SINH HỌC 7
Chia sẻ bởi Võ Văn Thành |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SINH HỌC 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA KÌ I (2014-2015 )
MÔN SINH HỌC 7
KIẾN THỨC:
Củng cố kiến thức đã học qua các chương: Động vật nguyên sinh, ruột khoang, các ngành giun, thân mền, chân khớp.
Vận để giải thích một số vấn đề liên quan kiên thức trong thực tế, từ đó có được biện pháp bảo bệ bản thân, cộng đồng, môi trường...
KĨ NĂNG:
Rèn KN nhận biết, phân tích, tổng hợp.
Rèn KN tự học, trình bày bài...
THÁI ĐỘ:
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Yêu quý và bảo vệ ĐV
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I (2014-2015)
MÔN SINH HỌC 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Ngành ĐVNS.
5 tiết
20% = 1 đ
Di chuyển của ĐVNS
1 câu
100% =1 đ
Ngành RK.
3 tiết
10% = 1 đ
- Tế bào đảm nhiệm chức năng tự vệ bắt mồI ở RK(0,5 đ).
- Loài Ruột khoang vó lối di chuyển tích cực.
2 câu
100% =1 đ
Ngành các giun.
8 tiết
30% =3 đ
- Giun sán thường kí sinh...
-Tác hại ....
1 câu
66.7%= 2 đ
-Biện pháp phòng tránh giun sán.
1 câu.
33.4% = 1 đ
Ngành thân mềm.
4 tiết
15% = 1.5 đ
Cơ quan hô hấp của trai sông(0,5 đ).
1 câu.
33.4% = 0.5 đ
đặc điểm chung của thân mềm.
1 câu.
33.4% = 1 đ
Ngành chân khớp
8 tiết.
35% =3.5 đ
- Các lớp của Đ V của chân khớp
- Phần phụ đảm nhận khứu giác của tôm.
2 câu
42.8% =1.5 đ
- Đặc điểm để phân biệt châu chấu, và sâu bọ nói chung.
- Vai trò của chân khớp.
2 câu
57.2% =2 đ
TC 4 đ 3 đ 1 đ 1 đ
Họ và tên: ..........................................
Lớp:7/.... Trường THCS Nguyễn Hiền
Số báo danh:
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015
Môn Sinh học
Số phách: Số TT:
Giám thị 1 Giám thị 2:
Điểm
Số phách Số TT
Giảm khảo:
A.Trắc nghiệm: (4 đ)
I/ chọn phương án đúng trong các trường hợp sau:(2 đ)
1. Ruột khoang có lối sống di chuyển tích cực:
a. Sứa. b. Hải quỳ c. san hô. d. Thủy tức.
2. Tế bào đảm nhận chức năng tự vệ và bắt mồi ở ruột khoang.
a. TB mô bì cơ. b. TB mô cơ tiêu hóa. c. TB thần kinh. d. TB gai.
3. Phần phụ đảm nhiệm về khứu giác ở tôm:
a. đôi kìm . b. Râu. c. mắt kép. d. Cả a,b,c.
4. Cơ quan hô hấp của trai là:
a. Mang. b. Da. c. Khoang áo. d. Ống khí.
II/ Nối cột A với cột B cho thích hợp:(1 đ)
Cột A (đại diện ĐVNS)
Cột B ( Cơ quan di chuyển)
1. Trùng biến hình.
a. Di chuyển bằng lông bơi.
2. Trùng giày.
b. Di chuyển bằng chân giả.
3. Trùng sốt rét.
c. Không có cơ quan di chuyển.
4. Trùng roi.
d. Di chuyển bằng roi bơi.
Trả lời: 1 +......., 2 +........, 3+........., 4+...........
III/Hãy chọn từ,cụm từ đã cho sẵn dưới đây để điền vào chổ trống cho thích hợp:(Đặc điểm, giống nhau, khác nhau,phân đốt,không phân đốt, phân hóa)
Trai , sò, ốc sên, ốc vặn, nghêu, hến, mực có môi trường sống và lối sống rất.......(1)........nhưng cơ thể
MÔN SINH HỌC 7
KIẾN THỨC:
Củng cố kiến thức đã học qua các chương: Động vật nguyên sinh, ruột khoang, các ngành giun, thân mền, chân khớp.
Vận để giải thích một số vấn đề liên quan kiên thức trong thực tế, từ đó có được biện pháp bảo bệ bản thân, cộng đồng, môi trường...
KĨ NĂNG:
Rèn KN nhận biết, phân tích, tổng hợp.
Rèn KN tự học, trình bày bài...
THÁI ĐỘ:
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Yêu quý và bảo vệ ĐV
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I (2014-2015)
MÔN SINH HỌC 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Ngành ĐVNS.
5 tiết
20% = 1 đ
Di chuyển của ĐVNS
1 câu
100% =1 đ
Ngành RK.
3 tiết
10% = 1 đ
- Tế bào đảm nhiệm chức năng tự vệ bắt mồI ở RK(0,5 đ).
- Loài Ruột khoang vó lối di chuyển tích cực.
2 câu
100% =1 đ
Ngành các giun.
8 tiết
30% =3 đ
- Giun sán thường kí sinh...
-Tác hại ....
1 câu
66.7%= 2 đ
-Biện pháp phòng tránh giun sán.
1 câu.
33.4% = 1 đ
Ngành thân mềm.
4 tiết
15% = 1.5 đ
Cơ quan hô hấp của trai sông(0,5 đ).
1 câu.
33.4% = 0.5 đ
đặc điểm chung của thân mềm.
1 câu.
33.4% = 1 đ
Ngành chân khớp
8 tiết.
35% =3.5 đ
- Các lớp của Đ V của chân khớp
- Phần phụ đảm nhận khứu giác của tôm.
2 câu
42.8% =1.5 đ
- Đặc điểm để phân biệt châu chấu, và sâu bọ nói chung.
- Vai trò của chân khớp.
2 câu
57.2% =2 đ
TC 4 đ 3 đ 1 đ 1 đ
Họ và tên: ..........................................
Lớp:7/.... Trường THCS Nguyễn Hiền
Số báo danh:
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015
Môn Sinh học
Số phách: Số TT:
Giám thị 1 Giám thị 2:
Điểm
Số phách Số TT
Giảm khảo:
A.Trắc nghiệm: (4 đ)
I/ chọn phương án đúng trong các trường hợp sau:(2 đ)
1. Ruột khoang có lối sống di chuyển tích cực:
a. Sứa. b. Hải quỳ c. san hô. d. Thủy tức.
2. Tế bào đảm nhận chức năng tự vệ và bắt mồi ở ruột khoang.
a. TB mô bì cơ. b. TB mô cơ tiêu hóa. c. TB thần kinh. d. TB gai.
3. Phần phụ đảm nhiệm về khứu giác ở tôm:
a. đôi kìm . b. Râu. c. mắt kép. d. Cả a,b,c.
4. Cơ quan hô hấp của trai là:
a. Mang. b. Da. c. Khoang áo. d. Ống khí.
II/ Nối cột A với cột B cho thích hợp:(1 đ)
Cột A (đại diện ĐVNS)
Cột B ( Cơ quan di chuyển)
1. Trùng biến hình.
a. Di chuyển bằng lông bơi.
2. Trùng giày.
b. Di chuyển bằng chân giả.
3. Trùng sốt rét.
c. Không có cơ quan di chuyển.
4. Trùng roi.
d. Di chuyển bằng roi bơi.
Trả lời: 1 +......., 2 +........, 3+........., 4+...........
III/Hãy chọn từ,cụm từ đã cho sẵn dưới đây để điền vào chổ trống cho thích hợp:(Đặc điểm, giống nhau, khác nhau,phân đốt,không phân đốt, phân hóa)
Trai , sò, ốc sên, ốc vặn, nghêu, hến, mực có môi trường sống và lối sống rất.......(1)........nhưng cơ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Thành
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)