ĐỀ THI HOC KÌ 1 SINH 8
Chia sẻ bởi Võ Văn Thành |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HOC KÌ 1 SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8
Năm học 2014-2015
I/Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Kiểm tra nhận thức về kiến thức giải phẫu, sinh lí phù hợp chức năng cấu tạo cơ thể người qua các chương: Khái quát về cơ thể người; Vận động; Tuần hoàn; Hô hấp; Tiêu hoá.
- Hiểu và vận dụng kiến thức đã học vào đời sống bản thân.
- Biết được cơ sở khoa học bảo vệ sức khoẻ.
2/ Kỹ năng:
+ So sánh, phân tích cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể người phù hợp với chức năng.
+ Kĩ năng nhận biết, trình bày bài, tư thế ngồi viết bài.
3/ Thái độ:
- Tính nghiêm túc trong khi làm bài
- Ý thức giữ gìn sức khoẻ, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường.
- Biết vận dụng giải thích các vấn đề liên quan đến bảo vệ sức khoẻ.
II/ Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Khái quát cơ thể người
(5T)
Nắm được chức năng củaTB.
Cấu tạo mô liên kết
Nắm được đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ
15%= 1.5 đ
66,7%=1 đ
2 câu
33.3 %= 0.5đ
1 câu
2.Vận động
(6T)
Nắm được cấu tạo phù hợp chức năng của xương
Biết vận dụng sơ cứu khi gặp người bị gãy xương
15%= 1.5 đ
66,7%=1 đ
1 câu
33.3 %= 0.5đ
1 câu
3.Tuần hoàn
(8T)
Nắm được cấu tạo của tim
20%=2đ
100%=2đ
1 câu
4.Hô hấp
(4T)
Biết được các chất độc hại có trong thuốc lá
Phân biệt được lượng khí lưu thông trong hô hấp
Vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ sức khỏe
20%=2đ
25%=0.5đ
1 câu
25%=0.5đ
1 câu
50%=1đ
1 câu
5. Tiêu hóa
(5T)
Biết được sự hấp thụ các chất dinh dưỡng của ruột non và vai trò của gan
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phù hợp chức năng
30%=3đ
33,3%=1đ
1 câu
66,7%=2đ
1 câu
T. câu:11câu
T. điểm:10đ
100%
5câu
4.5 điểm
45%
4 câu
4 điểm
40%
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
1 điểm
10%
HỌ VÀTÊN....................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH: 2014-2015
MÔN: SINH HỌC 8. Thời gian: 45 phút
LỚP 8/..... SBD:
Chữ kí GT1: GT 2:
Phòng thi: Số tờ:
Mã phách: STT:
............................................................................................................................................
ĐIỂM:
Lời phê STT:
GK 1: GK2: Mã phách:
* ĐỀ CHÍNH THỨC:
A.Trắc nghiệm(5đ)
Câu I(3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào phần bài làm:
1. Ở cung phản xạ, xung thần kinh bắt đầu từ:
a. Cơ quan thụ cảm b. Nơron cảm giác c. Nơron liên lạc d. Nơron vận động
2. Chức năng của nhân tế bào là:
a. Thực hiện trao đổi chất b. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
c. Diễn ra hoạt động sống của tế bào d. Tạo năng lượng cho tế bào
3. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương ta cần phải:
a. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.
b. Đặt nạn nhân nằm yên, dùng gạc lau sạch vết thương, tiến hành sơ cứu.
c. Khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện
4. Đặc điểm nào sau đây là của mô biểu bì?
a. Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền. b. Các tế bào xếp sít nhau.
c. Tế bào có nhiều vân ngang. d. Thân tế bào hình sao chứa nhân
5. Khí lưu thông là lượng khí:
a. Lấy thêm khi hít vào gắng sức b. Qua phổi khi hô hấp bình thường.
c. Thải ra thêm khi thở ra gắng sức d
Năm học 2014-2015
I/Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Kiểm tra nhận thức về kiến thức giải phẫu, sinh lí phù hợp chức năng cấu tạo cơ thể người qua các chương: Khái quát về cơ thể người; Vận động; Tuần hoàn; Hô hấp; Tiêu hoá.
- Hiểu và vận dụng kiến thức đã học vào đời sống bản thân.
- Biết được cơ sở khoa học bảo vệ sức khoẻ.
2/ Kỹ năng:
+ So sánh, phân tích cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể người phù hợp với chức năng.
+ Kĩ năng nhận biết, trình bày bài, tư thế ngồi viết bài.
3/ Thái độ:
- Tính nghiêm túc trong khi làm bài
- Ý thức giữ gìn sức khoẻ, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường.
- Biết vận dụng giải thích các vấn đề liên quan đến bảo vệ sức khoẻ.
II/ Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Khái quát cơ thể người
(5T)
Nắm được chức năng củaTB.
Cấu tạo mô liên kết
Nắm được đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ
15%= 1.5 đ
66,7%=1 đ
2 câu
33.3 %= 0.5đ
1 câu
2.Vận động
(6T)
Nắm được cấu tạo phù hợp chức năng của xương
Biết vận dụng sơ cứu khi gặp người bị gãy xương
15%= 1.5 đ
66,7%=1 đ
1 câu
33.3 %= 0.5đ
1 câu
3.Tuần hoàn
(8T)
Nắm được cấu tạo của tim
20%=2đ
100%=2đ
1 câu
4.Hô hấp
(4T)
Biết được các chất độc hại có trong thuốc lá
Phân biệt được lượng khí lưu thông trong hô hấp
Vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ sức khỏe
20%=2đ
25%=0.5đ
1 câu
25%=0.5đ
1 câu
50%=1đ
1 câu
5. Tiêu hóa
(5T)
Biết được sự hấp thụ các chất dinh dưỡng của ruột non và vai trò của gan
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phù hợp chức năng
30%=3đ
33,3%=1đ
1 câu
66,7%=2đ
1 câu
T. câu:11câu
T. điểm:10đ
100%
5câu
4.5 điểm
45%
4 câu
4 điểm
40%
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
1 điểm
10%
HỌ VÀTÊN....................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH: 2014-2015
MÔN: SINH HỌC 8. Thời gian: 45 phút
LỚP 8/..... SBD:
Chữ kí GT1: GT 2:
Phòng thi: Số tờ:
Mã phách: STT:
............................................................................................................................................
ĐIỂM:
Lời phê STT:
GK 1: GK2: Mã phách:
* ĐỀ CHÍNH THỨC:
A.Trắc nghiệm(5đ)
Câu I(3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào phần bài làm:
1. Ở cung phản xạ, xung thần kinh bắt đầu từ:
a. Cơ quan thụ cảm b. Nơron cảm giác c. Nơron liên lạc d. Nơron vận động
2. Chức năng của nhân tế bào là:
a. Thực hiện trao đổi chất b. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
c. Diễn ra hoạt động sống của tế bào d. Tạo năng lượng cho tế bào
3. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương ta cần phải:
a. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.
b. Đặt nạn nhân nằm yên, dùng gạc lau sạch vết thương, tiến hành sơ cứu.
c. Khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện
4. Đặc điểm nào sau đây là của mô biểu bì?
a. Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền. b. Các tế bào xếp sít nhau.
c. Tế bào có nhiều vân ngang. d. Thân tế bào hình sao chứa nhân
5. Khí lưu thông là lượng khí:
a. Lấy thêm khi hít vào gắng sức b. Qua phổi khi hô hấp bình thường.
c. Thải ra thêm khi thở ra gắng sức d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Thành
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)