ĐỀ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2009-2010

Chia sẻ bởi Trần Văn Lợi | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2009-2010 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ……………………………………….. BÀI THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
Lớp 2 …….. MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Viết số thích hợp vào chổ chấm:
78 ; 79 ; 80 ; …… ……………… ……….; 85.
76 ; 78 ; 80 ; ……………………………...; 90.
Nối phép tính với kết quả đúng của phép tính đó:



9 16 8 15


Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7 + 8 = 15 ; b) 8 + 4 = 13 ; c) 12 – 3 = 9 ; d) 11 – 4 = 7

Đặt tính rồi tính:
45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36
…………………. …………………… ………………….. ……………………..
…………………. …………………… ………………….. ……………………..
…………………. …………………… ………………….. ……………………..
5. ? a) + – = l ; b) 24kg – 13kg + 4kg = kg.

Viết số thích hợp vào chổ chấm:
Hình vẽ bên:
Có …… hình tam giác.
Có …… hình tứ giác.





7. ? + 10 + 2 - 12 - 8
35 b) 42

8. Giải toán: a) Anh Nam cân nặng 46kg. Bắc cân nhẹ hơn anh Nam 18kg. Hỏi Bắc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc áo len, ngày thứ hai bán được 16 chiếc áo len. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo len?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Toán – Lớp 2
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng các số thích hợp vào chổ chấm mỗi câu được 0,5đ:
Bài 2. (1 điểm). Nối đúng mỗi phép tính với kết quả đúng của phép tính đó được 0,25đ.
Bài 3. (1 điểm). Điền đúng mỗi trường hợp được 0,25đ.
Bài 4. (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ.
Bài 5. (1 điểm). Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5đ.
Bài 6. (1 điểm). Viết đúng số thích hợp vào chổ chấm mỗi câu được 0,5 đ.
Bài 7. (1 điểm). Điền đúng các số vào ô trống mỗi câu được 0,5đ
Bài 8. Giải toán:
a) (1 điểm). Nêu câu lời giải đúng 0,25đ; viết đúng và làm đúng phép tính 0,5đ; viết đáp số đúng 0,25đ.
b) (1 điểm). Nêu câu lời giải đúng 0,25đ; viết đúng và làm đúng phép tính 0,5đ; viết đáp số đúng 0,25đ.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Lợi
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)