De thi hoc ki 1 mon toan lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị A |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki 1 mon toan lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :…………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp: ……………………………………….. MÔN: TOÁN KHỐI II
Họ và tên:……………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:……………………………
Người chấm KT:………………………
Bài 1: Điền số thich( 0,5 điểm)
90
93
96
99
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a/ 6 + 5 = 11 c/ 9 + 6 = 14
c/ 17 – 8 = 8 d/ 14 - 7 = 7
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 - 20 =……………………….. b/ 70 – 20 + 5 =……………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………..
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
70-23 38 + 25 45+26 41+29
……………… ………………… ………………… ………………….
……………… ……………….. ………………… ………………..
……………… ……………….. ………………… …………………
Bài 5: Tìm x ( 1 điểm)
a/ x + 10 = 35 b/ x – 27 = 15
………………………………………… …………………………………
…………………………………………. ………………………………….
Bài 6: Số ? ( 1 điểm)
a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít = lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg = kg
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Hình vẽ bên:
a ) Có…………………. hình tam giác
b ) Có………………… hình tứ giác
Bài 8: Giải toán ( 2 điểm)
An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm)
+ =
- =
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN
Khối: II
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Viết đúng các số: 91,94,95,97,98,100 được 0,5 điểm
Sai từ 2 đến 3 số trừ 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 diểm)
Mỗi phép tính đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 3: ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 – 20 = 80 – 20 ( 0,25 điểm)
= 60 (0,25 điểm)
b/ 70 – 20 + 5 = 50 + 50 (0,25 điểm)
= 55 (0,25 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
93 63 71 70
Bài 5: ( 1 điểm)
Tìm đúng x mỗi câu được 0,5 điểm
a/ x +10 = 35 b/ x – 27 = 15
x = 35 - 10 x = 15 + 27
x = 25 x = 42
Bài 6: (1 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
Có 5 hình tam giác( 0,5 điểm)
Có 5 hình tứ giác ( 0,5 điểm)
Bài 8: (2 điểm) Mỗi bài giải đúng được 1 điểm
Viết câu lời giải đúng được 0,25 điểm. Viết đúng phép tính và tính đúng được 0,5 điểm ; Viết đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 9 : ( 0,5 điểm) Mỗi phép tính điền đúng được 0,25 điểm
Lớp: ……………………………………….. MÔN: TOÁN KHỐI II
Họ và tên:……………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:……………………………
Người chấm KT:………………………
Bài 1: Điền số thich( 0,5 điểm)
90
93
96
99
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a/ 6 + 5 = 11 c/ 9 + 6 = 14
c/ 17 – 8 = 8 d/ 14 - 7 = 7
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 - 20 =……………………….. b/ 70 – 20 + 5 =……………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………..
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
70-23 38 + 25 45+26 41+29
……………… ………………… ………………… ………………….
……………… ……………….. ………………… ………………..
……………… ……………….. ………………… …………………
Bài 5: Tìm x ( 1 điểm)
a/ x + 10 = 35 b/ x – 27 = 15
………………………………………… …………………………………
…………………………………………. ………………………………….
Bài 6: Số ? ( 1 điểm)
a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít = lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg = kg
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Hình vẽ bên:
a ) Có…………………. hình tam giác
b ) Có………………… hình tứ giác
Bài 8: Giải toán ( 2 điểm)
An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm)
+ =
- =
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN
Khối: II
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Viết đúng các số: 91,94,95,97,98,100 được 0,5 điểm
Sai từ 2 đến 3 số trừ 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 diểm)
Mỗi phép tính đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 3: ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 – 20 = 80 – 20 ( 0,25 điểm)
= 60 (0,25 điểm)
b/ 70 – 20 + 5 = 50 + 50 (0,25 điểm)
= 55 (0,25 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
93 63 71 70
Bài 5: ( 1 điểm)
Tìm đúng x mỗi câu được 0,5 điểm
a/ x +10 = 35 b/ x – 27 = 15
x = 35 - 10 x = 15 + 27
x = 25 x = 42
Bài 6: (1 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
Có 5 hình tam giác( 0,5 điểm)
Có 5 hình tứ giác ( 0,5 điểm)
Bài 8: (2 điểm) Mỗi bài giải đúng được 1 điểm
Viết câu lời giải đúng được 0,25 điểm. Viết đúng phép tính và tính đúng được 0,5 điểm ; Viết đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 9 : ( 0,5 điểm) Mỗi phép tính điền đúng được 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị A
Dung lượng: 11,88KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)