đề thi học kì 1 môn toán lớp 2
Chia sẻ bởi Gấu Bông Dễ Thương |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1 môn toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT TP PLEIKU
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: …………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: tính nhẩm ?
6 + 8 =........; 13 – 8 =.........; 7 + 8 =........; 9 + 9 =.........
12 – 7 =....... ; 4 + 9 =.........; 16 – 9 =........ ; 14 – 6 =........
Câu 2 : đặt tính rồi tính ?
46 + 27 62 – 24 80 – 46 36 + 29
............ ............ ............ .............
............ ............ ............ .............
................... ................... .................. ..................
Câu 3 : tìm X ?
15 + X = 24 X – 16 = 34
................... ...................
................... ...................
Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ?
( ( ( (
........giờ .......giờ .........giờ .........giờ
Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi.Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Số hình tam giác có trong hình vẽ là ?
A : 6
B : 4
C : 7
D : 8
Phòng GD&ĐTPLEIKU
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
HƯỚNG DẤN ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2008-2009
Câu 1: tính nhẩm ? (1 điểm, mỗi ý đúng = 0,25 đ)
6 + 8 = 14 13 – 8 = 5 7 + 8 = 15 9 + 9 = 18
12 – 7 = 5 4 + 9 = 13 16 – 9 = 7 14 – 6 = 8.
Câu 2 : đặt tính rồi tính ? (1 điểm, mỗi ý đúng = 0,25 đ)
46 + 27 83 – 24 80 – 46 36 + 29
46 83 80 36
+ 27 - 24 - 46 + 29
73 38 34 65
Câu 3 : tìm X ? (1 điểm, mỗi ý đúng = 0,5 đ)
15 + X = 24 X – 16 = 34
X = 24 – 15 X = 34 + 16
X = 9 X = 50
Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ? (2 điểm, mỗi ý đúng = 0,5 đ)
( ( ( (
2 giờ 4 giờ 3 giờ 9 giờ
Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
Số tuổi của mẹ là : (1 điểm)
65 – 29 = 36 ( tuổi ) (1 điểm)
Đáp số : 36 tuổi. (1 điểm)
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Số hình tam giác có trong hình vẽ là ?
A : 6
B : 4
C : 7
D : 8
Phòng GD&ĐTTP: PLEIKU
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: …………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
I . Đọc:
A . Đọc thành tiếng :
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học, có nội dung khoảng 45 đến 75 tiếng: (phần này GVCN đã kiểm tra)
B . Đọc hiểu :
Giáo viên cho học sinh đọc bài tập đọc “Hai anh em SGK tiếng việt 2 tập 1 trang 119”
Dựa vào bài đã đọc, chọn ý đúng cho mỗi câu trả lời dưới đây và khoanh tròn vào chữ cái trước đó.
Câu 1 : Ý nghĩ và việc làm của người anh như thế nào ?
A . Không cho em một chút lúa nào .
B . Mặc kệ người em .
C . Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em .
Câu 2 : Ý nghĩ và việc làm của người em như thế nào ?
A . Anh không công bằng chút nào .
B . Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh .
C . Lấy hết lúa của anh .
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: …………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: tính nhẩm ?
6 + 8 =........; 13 – 8 =.........; 7 + 8 =........; 9 + 9 =.........
12 – 7 =....... ; 4 + 9 =.........; 16 – 9 =........ ; 14 – 6 =........
Câu 2 : đặt tính rồi tính ?
46 + 27 62 – 24 80 – 46 36 + 29
............ ............ ............ .............
............ ............ ............ .............
................... ................... .................. ..................
Câu 3 : tìm X ?
15 + X = 24 X – 16 = 34
................... ...................
................... ...................
Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ?
( ( ( (
........giờ .......giờ .........giờ .........giờ
Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi.Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Số hình tam giác có trong hình vẽ là ?
A : 6
B : 4
C : 7
D : 8
Phòng GD&ĐTPLEIKU
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
HƯỚNG DẤN ĐÁNH GIÁ VÀ CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2008-2009
Câu 1: tính nhẩm ? (1 điểm, mỗi ý đúng = 0,25 đ)
6 + 8 = 14 13 – 8 = 5 7 + 8 = 15 9 + 9 = 18
12 – 7 = 5 4 + 9 = 13 16 – 9 = 7 14 – 6 = 8.
Câu 2 : đặt tính rồi tính ? (1 điểm, mỗi ý đúng = 0,25 đ)
46 + 27 83 – 24 80 – 46 36 + 29
46 83 80 36
+ 27 - 24 - 46 + 29
73 38 34 65
Câu 3 : tìm X ? (1 điểm, mỗi ý đúng = 0,5 đ)
15 + X = 24 X – 16 = 34
X = 24 – 15 X = 34 + 16
X = 9 X = 50
Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ? (2 điểm, mỗi ý đúng = 0,5 đ)
( ( ( (
2 giờ 4 giờ 3 giờ 9 giờ
Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
Số tuổi của mẹ là : (1 điểm)
65 – 29 = 36 ( tuổi ) (1 điểm)
Đáp số : 36 tuổi. (1 điểm)
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Số hình tam giác có trong hình vẽ là ?
A : 6
B : 4
C : 7
D : 8
Phòng GD&ĐTTP: PLEIKU
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: …………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
I . Đọc:
A . Đọc thành tiếng :
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học, có nội dung khoảng 45 đến 75 tiếng: (phần này GVCN đã kiểm tra)
B . Đọc hiểu :
Giáo viên cho học sinh đọc bài tập đọc “Hai anh em SGK tiếng việt 2 tập 1 trang 119”
Dựa vào bài đã đọc, chọn ý đúng cho mỗi câu trả lời dưới đây và khoanh tròn vào chữ cái trước đó.
Câu 1 : Ý nghĩ và việc làm của người anh như thế nào ?
A . Không cho em một chút lúa nào .
B . Mặc kệ người em .
C . Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em .
Câu 2 : Ý nghĩ và việc làm của người em như thế nào ?
A . Anh không công bằng chút nào .
B . Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh .
C . Lấy hết lúa của anh .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Gấu Bông Dễ Thương
Dung lượng: 1,40MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)