Đề thi học ki 1 ly 8 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Vũ Văn Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học ki 1 ly 8 2013 - 2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYÊN VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN VẬT LÝ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
15
6,4
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
15
6,4
3. Áp suất – tĩnh học chất lỏng
8
6
4,2
3,8
30
27,2
Tổng
14
12
8,4
5,6
60
40
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Chuyển động cơ
15
1,95≈2
2 (0,5)
(tg:2’)
0,5
2. Lực cơ
15
1,95≈2
1(0,25)
(tg:1’)
1(1)
(tg: 6’)
1,25
3. Áp suất – tĩnh học chất lỏng
30
3,9≈4
4(1)
(tg: 8’)
1
1. Chuyển động cơ
6,4
0,83≈1
1 (2)
(tg: 5’)
2
2. Lực cơ
6,4
0,83≈1
1 (1)
(tg: 5’)
1
3. Áp suất – tĩnh học chất lỏng
27,2
3,53≈3
1 (0,25)
(Tg: 2’)
2 (4)
(tg: 16’)
4,25
Tổng
100
13
8 (2)
(13’)
5 (8)
(tg; 32’)
10
(tg:45’)
C. Ma trậnTên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi/ ý
C2.1
C9.5
C10.9a
3
Số điểm
0,25
0,25
2
2,5
Lực cơ
3 tiết
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên, chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN VẬT LÝ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
15
6,4
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
15
6,4
3. Áp suất – tĩnh học chất lỏng
8
6
4,2
3,8
30
27,2
Tổng
14
12
8,4
5,6
60
40
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Chuyển động cơ
15
1,95≈2
2 (0,5)
(tg:2’)
0,5
2. Lực cơ
15
1,95≈2
1(0,25)
(tg:1’)
1(1)
(tg: 6’)
1,25
3. Áp suất – tĩnh học chất lỏng
30
3,9≈4
4(1)
(tg: 8’)
1
1. Chuyển động cơ
6,4
0,83≈1
1 (2)
(tg: 5’)
2
2. Lực cơ
6,4
0,83≈1
1 (1)
(tg: 5’)
1
3. Áp suất – tĩnh học chất lỏng
27,2
3,53≈3
1 (0,25)
(Tg: 2’)
2 (4)
(tg: 16’)
4,25
Tổng
100
13
8 (2)
(13’)
5 (8)
(tg; 32’)
10
(tg:45’)
C. Ma trậnTên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi/ ý
C2.1
C9.5
C10.9a
3
Số điểm
0,25
0,25
2
2,5
Lực cơ
3 tiết
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên, chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Hạnh
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)