đề thi học kì 1 có ma trận và đáp an
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Lan Anh |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1 có ma trận và đáp an thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Phú
Họ tên:…………………………………….
Lớp:………
Kiểm tra học kì I
Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút
TPPCT: 36
Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a. Vân tối dày lên. b. Một đầu cơ co và một đầu cơ cố định.
c.Tơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố tơ dày. d. Cả a, b, c.
Câu 2: Loại thức ăn biến đổi về mặt lý học và hóa học ở ruột non là:
a. Prôtêin b.Gluxit c.Lipit d.Cả a,b,c.
Câu 3: Sự trao đổi khí ở phổi là :
a.Sự trao đổi khí giữa máu và phế nang b. Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào
c. Thay đổi thể tích lồng ngực d. Cả a,b và c.
Câu 4: Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu :
Hồng cầu. b.Bạch cầu.
c.Tiểu cầu. d. Nơrron.
Câu 5: Chức năng tiếp nhận và trả lời kích thích là mô:
a. Biểu bì b. Thần kinh c. Liên kết d.Cơ
Câu 6:Giúp điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của:
a. Màng sinh chất b. Chất tế bào c. Nhân d. Nhân con
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1,5đ) Nêu khái niệm mô, có những loại mô nào?
Câu 2: (1,5đ) Khi nào em bị mỏi cơ ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ?
Câu 3: (1đ) Nêu biện pháp bảo vệ hệ hô hấp ?
Câu 4: (2đ) Nếu thành phần thức ăn đầy đủ chất dinh dưỡng gồm những chất gì? Sau khi tiêu
hóa thì cơ thể chúng ta hấp thụ được những chất nào, em hãy kể tên những chất đó?
Câu 5: (1đ) Nêu biện pháp bảo vệ hệ tuần hoàn?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8.
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG I
2(1,0đ)
1(1,5đ)
3(2,5đ)
CHƯƠNG II
1(0,5đ)
1(1,5đ)
2(2,0đ)
CHƯƠNG III
1(0,5đ)
1(1,0đ)
2(1,5đ)
CHƯƠNG IV
1(0,5đ)
1(1,0đ)
2(2,0đ)
CHƯƠNG V
1(0,5đ)
1(2,0đ)
2(2,5đ)
TỔNG
4(2,0đ)
1(1,5đ)
2(1,0đ)
3(3,5đ)
1(2,0đ)
11(10,0đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu 1 ( 1 điểm ).
1
2
3
4
5
6
c
d
a
c
b
c
Câu 2. Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
( 1 điểm ) 1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:
- Mô là một tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu tạo giống nhau, đảm nhiệm chức năng nhất định, một số loại mô còn có các yếu tố không có cầu trúc tế bào.
+ Có những loại mô
1. Mô biểu bì
2.Mô liên kết
3. Mô cơ
4. Mô thần kinh
Câu 2
Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu dẫn tới biên độ co cơ giảm=> ngừng
Biện pháp chống mỏi cơ
- Khi mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ.
- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức đặc biệt tinh thần vui vẻ, thoải mái.Thường xuyên lao động, tập TDTT để tăng sức chịu đựng của cơ.
Câu 3 :
- Cần luyện tập TDTT đúng cách
Họ tên:…………………………………….
Lớp:………
Kiểm tra học kì I
Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút
TPPCT: 36
Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a. Vân tối dày lên. b. Một đầu cơ co và một đầu cơ cố định.
c.Tơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố tơ dày. d. Cả a, b, c.
Câu 2: Loại thức ăn biến đổi về mặt lý học và hóa học ở ruột non là:
a. Prôtêin b.Gluxit c.Lipit d.Cả a,b,c.
Câu 3: Sự trao đổi khí ở phổi là :
a.Sự trao đổi khí giữa máu và phế nang b. Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào
c. Thay đổi thể tích lồng ngực d. Cả a,b và c.
Câu 4: Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu :
Hồng cầu. b.Bạch cầu.
c.Tiểu cầu. d. Nơrron.
Câu 5: Chức năng tiếp nhận và trả lời kích thích là mô:
a. Biểu bì b. Thần kinh c. Liên kết d.Cơ
Câu 6:Giúp điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của:
a. Màng sinh chất b. Chất tế bào c. Nhân d. Nhân con
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1,5đ) Nêu khái niệm mô, có những loại mô nào?
Câu 2: (1,5đ) Khi nào em bị mỏi cơ ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ?
Câu 3: (1đ) Nêu biện pháp bảo vệ hệ hô hấp ?
Câu 4: (2đ) Nếu thành phần thức ăn đầy đủ chất dinh dưỡng gồm những chất gì? Sau khi tiêu
hóa thì cơ thể chúng ta hấp thụ được những chất nào, em hãy kể tên những chất đó?
Câu 5: (1đ) Nêu biện pháp bảo vệ hệ tuần hoàn?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8.
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG I
2(1,0đ)
1(1,5đ)
3(2,5đ)
CHƯƠNG II
1(0,5đ)
1(1,5đ)
2(2,0đ)
CHƯƠNG III
1(0,5đ)
1(1,0đ)
2(1,5đ)
CHƯƠNG IV
1(0,5đ)
1(1,0đ)
2(2,0đ)
CHƯƠNG V
1(0,5đ)
1(2,0đ)
2(2,5đ)
TỔNG
4(2,0đ)
1(1,5đ)
2(1,0đ)
3(3,5đ)
1(2,0đ)
11(10,0đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu 1 ( 1 điểm ).
1
2
3
4
5
6
c
d
a
c
b
c
Câu 2. Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
( 1 điểm ) 1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:
- Mô là một tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu tạo giống nhau, đảm nhiệm chức năng nhất định, một số loại mô còn có các yếu tố không có cầu trúc tế bào.
+ Có những loại mô
1. Mô biểu bì
2.Mô liên kết
3. Mô cơ
4. Mô thần kinh
Câu 2
Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu dẫn tới biên độ co cơ giảm=> ngừng
Biện pháp chống mỏi cơ
- Khi mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ.
- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức đặc biệt tinh thần vui vẻ, thoải mái.Thường xuyên lao động, tập TDTT để tăng sức chịu đựng của cơ.
Câu 3 :
- Cần luyện tập TDTT đúng cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Lan Anh
Dung lượng: 9,29KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)