Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Phạm Thu Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên:
- Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học.
- Chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
- Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
1
1
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên:
- Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
6
8
2
Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học.
- Chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
2
Câu số
3
5
3
- Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Câu số
4
4
Giải bài toán có lời văn dạng toán Tìm số trung bình cộng.
Số câu
1
1
Câu số
7
TS
Tổng số câu
4
2
1
1
8
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I
Năm học 2017- 20118
Môn Toán
Họ và tên: ............................................
Lớp 4
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
....................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(.................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính 2340 X 20 là:
A. 46800 B. 46000 C. 45500 D. 46700
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 568946 là:
A. 800 B. 8000 C. 80 000 D
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên:
- Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học.
- Chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
- Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
1
1
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên:
- Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
6
8
2
Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học.
- Chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
2
Câu số
3
5
3
- Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Câu số
4
4
Giải bài toán có lời văn dạng toán Tìm số trung bình cộng.
Số câu
1
1
Câu số
7
TS
Tổng số câu
4
2
1
1
8
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I
Năm học 2017- 20118
Môn Toán
Họ và tên: ............................................
Lớp 4
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
....................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(.................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính 2340 X 20 là:
A. 46800 B. 46000 C. 45500 D. 46700
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 568946 là:
A. 800 B. 8000 C. 80 000 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thu Quỳnh
Dung lượng: 213,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)