Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kjong Có | Ngày 09/10/2018 | 122

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐÈ 1

Câu 1.Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 
A. 7 B. 14 C. 17
b)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = ….. năm:
A. 3 B . 30 C. 300
c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m2 4dm2 =..... dm2
A. 304 B. 340 C. 3.400
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ = …. Phút
A. 15 B . 20 C.25
e)Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:
A. 200 cm2 B. 250 cm2 C. 300 cm2
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 
Câu 3. Tính
a) ……………………………b) ……………………………

c) ……………… d)…………………………………………

Câu 4.a) Tìm x b) Tính giá trị biểu thức:
 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……6. Tính.  :  +  = …………………………………………………  : x =  ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 23 m2 47 dm2= ……… dm2

 a. 2347 b. 23047 c. 23407 d. 20347

2. Phân số  bằng phân số nào dưới đây?

 a.  b.  c.  d.

3. Một khu đất hình bình hành có diện tích 84 m2, độ dài cạnh đáy là 6m. Tính chiều cao của khu đất ấy ?

a. 16m b. 14m c. 24m d. 504m

Phần II:

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 ;  ;  ; 
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Tính:

a)  +  =





b)  −  =





c)  ×  =





d)  :  =
---------------------------------------------------------------------------------------

 ĐÈ 2
Thời gian làm bài : 40 phút

Phần I :Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời. Hãy khoanh tròn vào chữ a, b, c, d đặt trước câu trả lời đúng.

3, Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Câu 4.Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÈ 3
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1.
.Rút gọn phân số  ta được phân số nào dưới đây: A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để :
Số 13 chia hết cho 3 là:
A. 1 B. 9 C. 8 D. 6
Bài 3 : 5 giờ 20 phút = … phút ?
A. 520 B. 320 C. 70 D.5020
Bài 4.
Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5 : Tính
a. 2354 x 12 =..................................; b.  +  = ........................................
c.  x  = ....................................; d.  :  = ......................................
Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là  m và  m. Tính diện tích hình thoi đó.
Giải..
............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng  tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,....................................................................................................................................................................................................
Bài 8:
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm  <……<

ĐÈ 4

Phẩn I : Trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 072 là:
A. 56072 B. 50000 C. 50 D. 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kjong Có
Dung lượng: 157,71KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)