Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Hạnh | Ngày 09/10/2018 | 102

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN MÔN TOÁN HK I LỚP 4 NĂM HỌC 2017-2018
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức.
Các mức độ nhận thức
TỔNG


Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD nâng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số học, các phép toán, tính chất các phép toán.
Số câu
2

2
1



1




Câu số

1,2

3,4
7



10




Số điểm
1

1
2



1



Đại lượng và đo đại lượng
Số câu


1









Câu số



6









Số điểm


1








Yếu tố hình học
Số câu
1











Câu số

5











Số điểm
1










Giải toán TBC, toán Tổng –hiệu

Số câu

1



1






Câu số


8



9






Số điểm

1



2





Tổng số

Số câu
3
1
3
1

1

1




Số điểm
2
1
2
2

2

1
5
5











10













PHÒNG GD-ĐT KIẾN XƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường Tiểu học Vũ Lễ Môn : Toán lớp 4
NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian làm bài :40 phút
I, Trắc nghiệm : Chọn và ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:(0.5 điểm) Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :
A. 55 070 060 B. 55 070 600
C. 55 700 600 D. 505 070 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu. B. Hàng triệu, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 3 : (0.5 điểm) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + n) x 2 , với m = 15 ; n = 25 là :
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 5: Hình vẽ bên có :
a, (0.5 điểm) Cạnh AC song song với
A. Cạnh AB. B. Cạnh BD.
C. Cạnh CD. D. Cạnh EC.
b, (0.5 điểm) Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào?
A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD.
C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a,(0.5 điểm) 2 tấn 15kg = …………………..kg?
b, (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ ……… Tính đến nay là ………. năm.
II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 465 x 102 b) 5282 : 25
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 45; 87 và 33.
Câu 9: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Câu 10: (1 điểm) Tính thuận tiện:
a,12345 x 17 + 24 x 12345- 12345 .
b, Tìm y :
40 x y - y = 1950 : 25














* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)