Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Van Thai Son |
Ngày 09/10/2018 |
123
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
............... ngày ......... tháng 12 năm 2015
Trường Tiểu Học B Vĩnh Lộc
Điểm
Kiểm tra kì cuối
Môn: Toán
Năm học: 2015-2016
Nhận xét
Lớp: 4.......
Học Sinh:...............................................
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.
A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743
Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296
Câu 3: (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Câu 5: ( 1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:
A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2
Câu 6: ( 1 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
c. 235 X 108 d. 2520 : 12
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
Câu 2. ( 1 điểm)Đổi các đơn vị sau:
a) 18m28dm2 =…………...dm2 b) 2 phút 5 giây =…………giây
Câu 3: (1 điểm)Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 4. (2 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1: (0,5 điểm)
A
Câu 4 : (0,5 điểm)
C
Câu 2 : (0,5 điểm)
B
Câu 5 : (1 điểm)
C
Câu 3 : (0,5 điểm)
B
Câu 6 : ( 1 điểm)
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: Mỗi phép tính 0,5 điểm.
a) 67293 ; b) 705113 ; c) 25380 ; d) 210
Câu 2. : (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 1808 dm2 b) 125 giây
Câu 3. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80.
Vậy x là các số : 50, 60, 70, 80.
Câu 4. Giải bài toán. (2 điểm)
Bài giải
Chu vi hình vuông là: (0.25 đ)
9 x 4 = 36 (m) (0.5 đ)
Diện tích hình vuông là : (0,25 đ)
9 x 9 = 81 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: Chu vi: 36 mét (0.25 đ)
Diện tích: 81 m2 (0.25 đ)
PHÒNG GD & ĐT AN PHÚ ĐỀ THI KIỂM TRA KÌ I
TRƯỜNG TH B VĨNH LỘC Môn: Tiếng Việt – Lớp 4
Năm Học: 2015–2016
--- &---
A/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài và trả lời 1 câu hỏi do GV nêu trong bài đọc.
Bài 1: Ông Trạng thả diều (SGK4- Tập I- Trang 104)
Bài 2: Người tìm đường lên các vì sao (SGK TV 4 Tập 1 trang 125
Trường Tiểu Học B Vĩnh Lộc
Điểm
Kiểm tra kì cuối
Môn: Toán
Năm học: 2015-2016
Nhận xét
Lớp: 4.......
Học Sinh:...............................................
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.
A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743
Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296
Câu 3: (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Câu 5: ( 1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:
A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2
Câu 6: ( 1 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
c. 235 X 108 d. 2520 : 12
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
Câu 2. ( 1 điểm)Đổi các đơn vị sau:
a) 18m28dm2 =…………...dm2 b) 2 phút 5 giây =…………giây
Câu 3: (1 điểm)Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 4. (2 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1: (0,5 điểm)
A
Câu 4 : (0,5 điểm)
C
Câu 2 : (0,5 điểm)
B
Câu 5 : (1 điểm)
C
Câu 3 : (0,5 điểm)
B
Câu 6 : ( 1 điểm)
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: Mỗi phép tính 0,5 điểm.
a) 67293 ; b) 705113 ; c) 25380 ; d) 210
Câu 2. : (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 1808 dm2 b) 125 giây
Câu 3. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80.
Vậy x là các số : 50, 60, 70, 80.
Câu 4. Giải bài toán. (2 điểm)
Bài giải
Chu vi hình vuông là: (0.25 đ)
9 x 4 = 36 (m) (0.5 đ)
Diện tích hình vuông là : (0,25 đ)
9 x 9 = 81 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: Chu vi: 36 mét (0.25 đ)
Diện tích: 81 m2 (0.25 đ)
PHÒNG GD & ĐT AN PHÚ ĐỀ THI KIỂM TRA KÌ I
TRƯỜNG TH B VĨNH LỘC Môn: Tiếng Việt – Lớp 4
Năm Học: 2015–2016
--- &---
A/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài và trả lời 1 câu hỏi do GV nêu trong bài đọc.
Bài 1: Ông Trạng thả diều (SGK4- Tập I- Trang 104)
Bài 2: Người tìm đường lên các vì sao (SGK TV 4 Tập 1 trang 125
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Thai Son
Dung lượng: 461,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)