Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Văn Văn | Ngày 09/10/2018 | 119

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:




Tên………………………………………………
Họcsinhlớp ……………………………………
Trường:………………………………………..

Sốbáodanh

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT



GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ


(……………………………………………………………………………………………………………

Điểm



Giámkhảo
Sốmậtmã
Sốthứtự



PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH



......./2đ A. Khoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúngnhất (từcâu 1 - 4)
Câu 1: 7m23cm2 = ………..cm2.
A. 73 B. 703 C. 7003 D. 70003
Câu 2: Tổng của hai số là 325 và hiệu của hai số đó là 99. Thì số bé là:
A. 226 B. 311 C. 113 D. 131
Câu 3: 960300 : 100 =.............
A. 960 B. 963 C. 9603 D. 96030
Câu 4:Trong các số 408; 480; 345; 296 số nào chia hết cho 2 và 5?
A. 408 B. 480 C. 345 D. 296
......./1đ Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
145 x 2 + 145 x 98 = 145 x ( 2 + 98)
1 giờ 28 phút = 128 phút


......./1đ Câu 1: Số ?
5000kg = ………….tấn
Tính bằng cách thuận tiện:
123 x 54 + 123 x 46= .......................................
.......................................



THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY







(........................................................................................................................................................
......./2đ Câu 2: Đặt tính rồi tính:
5269 + 27485 90326 – 5719 23067 x 43 30725 : 15
………………… …………………… …….………….. …………………..
………………… …………………… …….………….. …………………..
………………… …………………… …….………….. …………………..
………………… …………………… …….………….. …………………..
………………… …………………… …….………….. …………………..
…./1đ Câu 3: a/ Tìm x: b /Tính giá trị biểu thức
X x 37 = 7955 2468 + 532 x 304
…………………………… …………....……..….…………
…………………………… …………....……..….…………
…………………………… …………....……..….…………
…./2đCâu 4: Một trường Tiểu học có 674 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 94 học sinh. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
…..../1đCâu 5: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó.
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
PHẦN I
A.Khoanhtrònvàochữđặttrướccâutrảlờiđúng:

Câu 1: C (0,5điểm)
Câu 2: C (0,5điểm)
Câu 3: C(0,5điểm)
Câu 4: B (0,5điểm)

B. Đúngghi Đ saighi S :

145 x 2 + 145 x 98 = 145 x ( 2 + 98) - Đ (0,5điểm)
1 giờ 28 phút = 128 phút - S(0,5điểm)

PHẦN II:
Câu 1:Làmđúngmỗibàiđạt 0,5điểm
5 tấn
123 x 54 + 123 x 46 = 123 x (54 +46) = 123 x 100 = 12300
Câu 2: Đặttínhrồitính
Mỗibàitínhđúngđạt(0,5điểm)
Bài3:Tìm X, tínhgiátrịcủabiểuthức :Mỗibàitínhđúngđạt (0,5điểm).
Tínhđúngphéptínhđầucủacả 2 bàiđạt (0,5điểm).
Bài4:
Bàigiải
Hailầnsốhọcsinhnam/ nữ:
674 + 94 = 768(0,5điểm)
Sốhọcsinhnamlà:
768 : 2 = 384 (họcsinh) (0,5điểm)
Sốhọcsinhnữlà:
674 – 384 = 290 (họcsinh )(0,5điểm)
Đápsố: Nam: 384 bạn,Nữ: 290 bạn(0,5điểm)

Bài 4:
Bàigiải
Tổnghaisố: 999, hiệuhaisố : 11 (0,5 điểm)
Sốlớn: (999 + 11) : 2 = 505 (0,25 điểm)
Sốbé: 999 – 505 = 494 (0,25điểm)


Sốlượng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4

Sốcâu
3
1
1 
1

Câu
Câu
1, 3, 4, 6
Câu 5, 8
 Câu 2,9
Câu 10















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Văn
Dung lượng: 62,48KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)