Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thanh Vân | Ngày 09/10/2018 | 116

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 4

Mạch kiến thức kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 5;9.
Số câu
1

1
1

1
1

3
3


Câu số
1

2
7

8
10






Điểm
1,0

1,0
2,0

1,0
0,5

2,5
3,0

Chuyển đổi, thực hiện phép tính với các đơn vị đo khối lượng; số đo diện tích.

Số câu
1

1

1



3




Câu số
4

3

5







Điểm
0,5

0,5

0,5



1,5


Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu


1





1



Câu số


6









Điểm


1,0





1,0


Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu





1



1


Câu số





9






Điểm





2,0



2,0

Tổng
Số câu
2

3
1
1
2
1

7
3


Điểm
1,5

2,5
2,0
1,0
2,5
0,5

5,0
5,0














Trường: Tiểu học Giao Hòa.
Lớp: 4.
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 4
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)



Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)

1…………………………....
………………………….....
2.…………………………...
………………………… .....

………………………………...... . .
………………………………......
…………………………………... .
………………………………….... .

ĐỀ A
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)

Đọc số
Viết số
Số gồm

Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
. .. . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . ..
. . . . . . .
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.


Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ)





Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B

C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thanh Vân
Dung lượng: 126,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)