DE THI HOC KI 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sáng |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KI 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:2009-2010)
LỚP:2/ MÔN : TOÁN
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………… . THỜI GIAN:40 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Tính (2đ)
46 27 64 72
+ 7 + 9 15 34
…………… …………. …………… …………….
Câu 2: Tìm x(2đ)
x + 7 = 34 x – 14 = 36
……………….. ………………………
………………… ……………………..
Câu 3 : Điền dấu vào chỗ chấm(2đ)
< 59.....68 19 + 10.......10 + 18
> ? 19 + 10......10 + 18 25 + 5 ........30 - 5
=
Câu 4: Điền số vào chỗ chấm(1đ)
2dm= ......... cm 70cm= ........... dm
Câu 5: Bài toán (2đ)
Đội Hai trồng được 92 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 38 cây.Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 6/(1đ). Trong hình bên có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng.
a/ 1 hình
b/ 2 hình
c/ 3 hình
* HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1/Tính (2đ).Làm đúng mỗi bài đạt (0,5đ)
46 27 64 72
+ 7 + 9 15 34
53 36 49 38
Câu 2/Tìm x(2đ)-Làm đúng các bước, kết quả đúng đạt (1đ)
- Làm đúng kết quả, sai bước một không tính điểm
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 -7 x = 36 +14
x = 27 x = 50
Câu 3/Điền dấu vào chỗ chấm(2đ).Làm đúng mỗi bài đạt (0,5đ).
< 59.<....68
> ? 19+10..>....10+18
= 18+8..<.....19+9
25+5..=...30-5
Câu 4/Điền số vào chỗ chấm(1đ).Làm đúng mỗi bài đạt (0,5đ)
2dm= 20 cm 70cm= 7dm
Câu 5/Bài toán (2đ)
-Lời giải phù hợp đề đạt (0,5đ)
-Phép tính đúng đạt (1đ)
-Sai đơn vị trừ (0,5đ)
-Đáp số sai không tính điểm.
Câu 6/(1đ).Khoanh vào chữ C
a/ 1 hình
b/ 2 hình
c/ 3 hình
LỚP:2/ MÔN : TOÁN
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………… . THỜI GIAN:40 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Tính (2đ)
46 27 64 72
+ 7 + 9 15 34
…………… …………. …………… …………….
Câu 2: Tìm x(2đ)
x + 7 = 34 x – 14 = 36
……………….. ………………………
………………… ……………………..
Câu 3 : Điền dấu vào chỗ chấm(2đ)
< 59.....68 19 + 10.......10 + 18
> ? 19 + 10......10 + 18 25 + 5 ........30 - 5
=
Câu 4: Điền số vào chỗ chấm(1đ)
2dm= ......... cm 70cm= ........... dm
Câu 5: Bài toán (2đ)
Đội Hai trồng được 92 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 38 cây.Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 6/(1đ). Trong hình bên có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng.
a/ 1 hình
b/ 2 hình
c/ 3 hình
* HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1/Tính (2đ).Làm đúng mỗi bài đạt (0,5đ)
46 27 64 72
+ 7 + 9 15 34
53 36 49 38
Câu 2/Tìm x(2đ)-Làm đúng các bước, kết quả đúng đạt (1đ)
- Làm đúng kết quả, sai bước một không tính điểm
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 -7 x = 36 +14
x = 27 x = 50
Câu 3/Điền dấu vào chỗ chấm(2đ).Làm đúng mỗi bài đạt (0,5đ).
< 59.<....68
> ? 19+10..>....10+18
= 18+8..<.....19+9
25+5..=...30-5
Câu 4/Điền số vào chỗ chấm(1đ).Làm đúng mỗi bài đạt (0,5đ)
2dm= 20 cm 70cm= 7dm
Câu 5/Bài toán (2đ)
-Lời giải phù hợp đề đạt (0,5đ)
-Phép tính đúng đạt (1đ)
-Sai đơn vị trừ (0,5đ)
-Đáp số sai không tính điểm.
Câu 6/(1đ).Khoanh vào chữ C
a/ 1 hình
b/ 2 hình
c/ 3 hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sáng
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)