Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Vũ Ý Như Mai |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 1:
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 78 , 79 , 80 , ……, ………,………,……, 85
b/ 76 , 78 , 80 ,…….,……….,………,……., 90
Bài 2: Hoàn thành bảng sau
Số hạng
19
7
34
6
27
8
37
38
7
58
9
75
Số hạng
6
25
8
47
9
45
7
6
34
7
68
9
Tổng
a.
b.
Số bị trừ
59
87
73
56
45
83
94
81
75
53
27
37
Số trừ
15
25
36
47
28
38
58
48
66
46
19
8
Hiệu
Bài 3: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu:
a/ 9 + 7 = 17
b/ 13 – 8 = 6
c/ 16 – 9 = 7
d/ 8 + 9 = 17
Bài 4: Số?
/
Bài 5:
Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
/
Hình vẽ bên: Có ………. hình tam giác?
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng
Bài 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
A. 11 B. 33 C. 55 D. 22
Bài 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là:
A. 40 B. 38 C. 34 D. 54
Bài 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
/
A.3 B.4 C.6 D.8
Bài 4: 9dm = ..................cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
B. Tự luận:
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
25 + 12 68 – 34 9 + 43 80 – 22
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
Bài 6: Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính nhẩm
60+20 + 10 = .............
20 + 50 – 30 = .............
10 + 30 + 50 =..............
40 – 30 + 15 =..............
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 3:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái chỉ kết quả đúng:
1) Số 52 được viết thành các số tròn chục và đơn vị.
A. 5 + 2 B. 50 + 2 C. 60 + 0
2) Số 45 là kết quả của phép tính nào?
A. 23 + 32 B. 15 + 25 C. 39 + 6
3) Đề - xi - mét được viết tắt là:
A. dm B. cm C. m
4) 7 dm = ........... cm . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 70 C. 17
5) Số thích hợp điền vào ô trống là: …9 > 58
A. 5 B. 4 C. 3
6) 10 chục là:
A. 1 B. 10 C. 100
Bài 2:
a/ Viết số:
Bảy mươi mốt: .................... Sáu mươi tư: ....................
b/ Đọc số:
65: ............................................... 82: .................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
27 + 68 40 + 30 59 – 25 72 – 30
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
Bài 4: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm:
25kg + 5kg … 40kg 8kg + 7kg … 13kg
76kg – 22kg … 40kg + 13kg 45kg + 5kg … 56kg
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 34 cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 11 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 4:
1. Viết số:
a. Bốn mươi tám ki-lô-gam:................
b. Năm mươi hai lít:...............
c. Số bé nhất có hai
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 1:
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 78 , 79 , 80 , ……, ………,………,……, 85
b/ 76 , 78 , 80 ,…….,……….,………,……., 90
Bài 2: Hoàn thành bảng sau
Số hạng
19
7
34
6
27
8
37
38
7
58
9
75
Số hạng
6
25
8
47
9
45
7
6
34
7
68
9
Tổng
a.
b.
Số bị trừ
59
87
73
56
45
83
94
81
75
53
27
37
Số trừ
15
25
36
47
28
38
58
48
66
46
19
8
Hiệu
Bài 3: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu:
a/ 9 + 7 = 17
b/ 13 – 8 = 6
c/ 16 – 9 = 7
d/ 8 + 9 = 17
Bài 4: Số?
/
Bài 5:
Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
/
Hình vẽ bên: Có ………. hình tam giác?
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng
Bài 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
A. 11 B. 33 C. 55 D. 22
Bài 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là:
A. 40 B. 38 C. 34 D. 54
Bài 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
/
A.3 B.4 C.6 D.8
Bài 4: 9dm = ..................cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
B. Tự luận:
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
25 + 12 68 – 34 9 + 43 80 – 22
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
Bài 6: Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính nhẩm
60+20 + 10 = .............
20 + 50 – 30 = .............
10 + 30 + 50 =..............
40 – 30 + 15 =..............
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 3:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái chỉ kết quả đúng:
1) Số 52 được viết thành các số tròn chục và đơn vị.
A. 5 + 2 B. 50 + 2 C. 60 + 0
2) Số 45 là kết quả của phép tính nào?
A. 23 + 32 B. 15 + 25 C. 39 + 6
3) Đề - xi - mét được viết tắt là:
A. dm B. cm C. m
4) 7 dm = ........... cm . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 70 C. 17
5) Số thích hợp điền vào ô trống là: …9 > 58
A. 5 B. 4 C. 3
6) 10 chục là:
A. 1 B. 10 C. 100
Bài 2:
a/ Viết số:
Bảy mươi mốt: .................... Sáu mươi tư: ....................
b/ Đọc số:
65: ............................................... 82: .................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
27 + 68 40 + 30 59 – 25 72 – 30
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
……………... ……………... ……………... ……………...
Bài 4: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm:
25kg + 5kg … 40kg 8kg + 7kg … 13kg
76kg – 22kg … 40kg + 13kg 45kg + 5kg … 56kg
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 34 cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 11 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 4:
1. Viết số:
a. Bốn mươi tám ki-lô-gam:................
b. Năm mươi hai lít:...............
c. Số bé nhất có hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ý Như Mai
Dung lượng: 124,11KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)