Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Phạm Thu Quỳnh | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2
Năm học 2017 – 2018

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1. Số học:
- Cộng, trừ trong phạm vi 20
- Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

Số câu
3


2


1

4
2


Số điểm
1,5


3,5


1

2,5
3,5

2. Đại lượng và đo đại lượng:
- đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
- Xem đồng hồ, ngày, giờ.

Số câu
1

1





2




Số điểm
0,5

0,5





1


3. Yếu tố hình học:
- Nhận dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
 Số câu


1





1




Số điểm


1





1


4. Giải bài toán có lời văn:
- Dạng nhiều hơn, ít hơn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học: kg, l.

Số câu





1



1


Số điểm





2



2

Tổng
Số câu
4

2
2

1
1

7
3


Số điểm
2

1,5
3,5

2
1

4,5
5,5


Ma trận câu hỏi cuối học kì I môn Toán lớp 2.
Năm học 2017 – 2018

TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng



1
Số học:
- Cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

Số câu
3
2

1
6




Câu số
1,2,3
8,9

7




2
Đại lượng và đo đại lượng:
- đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
- Xem đồng hồ, ngày, giờ.

Số câu
1
1


2




Câu số
4
5





3
Yếu tố hình học:
- Nhận dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu

1


1



Câu số

6








4
Giải bài toán có lời văn:
- Dạng nhiều hơn, ít hơn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học: kg, l.


Số câu


1

1





Câu số


10



TS
TS câu
4
4
1
1
10



UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn Toán


Họ và tên: ..............................................
Lớp : 2
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
…………...
...................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)

..........................................

Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi

........................

(.....................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi

...........................


1. ............................................................

2. .............................................................


ĐIỂM KIỂM TRA


Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................


Nhận xét bài kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

( Thời gian làm bài 40 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số: 84 - 15 = ?
A. 88 B. 69 C. 78 D. 79
Câu 2 (0,5 điểm): Số ? 17kg + 9kg = ?
A. 26 kg B. 26 C. 16 D.16kg
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10             B. 90            C. 99           D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thu Quỳnh
Dung lượng: 46,20KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)