Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Tìm thành phần(số hạng, số bị trừ)
Số câu
2
1
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Toán có lời văn
Số câu
1
Số điểm
1,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
1
6
4
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
7
Câu số
1,2
7,8
3,9
6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
1
Câu số
04
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
5
4
Toán có lời văn
Số câu
01
1
Câu số
10
Tổng số câu
3
4
2
1
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC PHÚ LŨNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 – 2018
* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7
A. < B. > C. = D. +
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số? ( m1)
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính : 36 + 14 – 28 là:
A. 50 B. 8 C. 22
Câu 7: Tính
9 + 6 = .......... 9 + 5 + 1 = ...........
Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( M 2)
a) 26 + 29 b) 41 - 27
MÔN : TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Tìm thành phần(số hạng, số bị trừ)
Số câu
2
1
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Toán có lời văn
Số câu
1
Số điểm
1,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
1
6
4
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
7
Câu số
1,2
7,8
3,9
6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
1
Câu số
04
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
5
4
Toán có lời văn
Số câu
01
1
Câu số
10
Tổng số câu
3
4
2
1
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC PHÚ LŨNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 – 2018
* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7
A. < B. > C. = D. +
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số? ( m1)
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính : 36 + 14 – 28 là:
A. 50 B. 8 C. 22
Câu 7: Tính
9 + 6 = .......... 9 + 5 + 1 = ...........
Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( M 2)
a) 26 + 29 b) 41 - 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hòa
Dung lượng: 219,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)