Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi đặng đình hùng |
Ngày 27/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TH&THCS
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm:
A. I = U.R B. R = U/I C. I = U/R D. U = I.R
Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6 Ω; R2 = 12 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 4 Ω B. 6 Ω C. 9 Ω D. 18 Ω
Câu 4. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu.
Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
II/ Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây.
/
a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ.
b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm
c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. (Vẽ lại hình vào bài làm)
Câu 8 (4,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20Ω, UAB = 15V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế.
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TH&THCS
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm:
A. I = U.R B. R = U/I C. I = U/R D. U = I.R
Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6 Ω; R2 = 12 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 4 Ω B. 6 Ω C. 9 Ω D. 18 Ω
Câu 4. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu.
Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
II/ Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây.
/
a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ.
b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm
c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. (Vẽ lại hình vào bài làm)
Câu 8 (4,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20Ω, UAB = 15V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đặng đình hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 12
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)