Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Yến |
Ngày 27/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS GIAO TÂN
GIAO THỦY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Bàithi: Ngữvăn.
(Thờigianlàmbài: 120 phút)
Đềthigồm: 02 trang
I/Tiếngviệt: (2đ) Khoanhtrònvàođầucâutrảlờiđúng.
Câu 1: Trongcâu: “Chưađếnbựccửa, ônglãođã bôbô„ cụmtừ chưađếnbựccửalà thànhphầngì củacâu?(NB)
A/ Trạngngữ B/ Chủ ngữ
C/ Vị ngữ D/Bổ ngữ
Câu2: Câu: Làng thì yêu thật nhưng làng theo Tây mất rồi thì phải thù. (Kim Lân) là câu gì?(NB)
A/Câu đơn
B/ Câu đặc biệt
C/ Câu ghép
D/ Câu rút gọn
Câu3: Trong tiếng Việt, chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất?(NB)
A/ Tiếng Anh
B/ TiếngPháp
C/ TiếngHán
D/ Tiếng La tinh
Câu4: Từ “ăn” trong “ nghềriêngănđứthồcầmmộttrương”đượchiểutheonghĩanào?(TH)
A/ Nghĩagốc B/ Nghĩachuyển
C/ Nghĩachính D/ Nghĩaphụ
Câu5: Loạidấucâunàođượcdùngtronglờidẫntrựctiếp?(NB)
A/ Dấungoặckép. B/ Dấungoặcđơn.
C/ Dấugạchngang. D/ Dấuchấmthan.
Câu6:Trong tiếngViệt, thànhngữnàocócùngnghĩavớihìnhảnhthanhgươmĐa-mô-cléttrongvănbản “Đấutranhchomộtthếgiớihòabình”?(TH)
A/ Trứngchọivớiđá. B/ Đầuvoiđuôichuột.
C/ Ngàncântreosợitóc. D/ Châuchấuđáxe.
Câu7: Từ“ ngườidưng” cónghĩalàgì?(TH)
A/ Ngườicóquanhệhọhàng, thânthíchvớimình.
B/ Ngườihoàntoànxalạ, khôngthânthíchvớimình.
C/ Ngườicùnghọctậpvàlaođộngvớimình.
D/ Ngườicóquanhệhàngxóm, lánggiềngvớimình.
Câu8: Dòngnàocóchứatừngữkhôngphảilàtừngữxưnghôtronghộithoại?(TH)
A/ Ông, bà, bố, dì, dượng.
B/ Chúngtôi, chúng ta, chúngnó.
C/ Con, em, ngài, trẫm.
D/ Anh, chị, con người, chúngsinh.
II. Đọc- hiểuvănbản (3,0đ)
"…Bànhưchiếcbónggiởvề. Ítkhitôithấybànóichuyệnnóitròvớiaingoàicáccháura.Ítkhitôithấybàđôi co vớiai. Dânlàngbảobàhiềnnhưđất. Nóichođúng, bàhiềnnhưchiếcbóng. Nếuailànhchanhlànhchói, bàrủrỉkhuyên. Bànóinhiềubằng ca dao, tụcngữ. Nhữngchịmồmnămmiệngmười, saukhibàkhuyênchỉcònmồmmột, mồmhai.
Người ta bảo:“Con hưtạimẹ, cháuhưtạibà”. Bànhưthếthìchúngtôihưlàmsaođược." (Trích "Bànội" - DuyKhán)
1,Xácđịnhngôikểtrongđoạnvăntrên?(NB- 0,5đ)
2. Tìmnhữngcâuvăncóchứayếutốnghịluậnvànêutácdụng?(NB+TH-1,0đ)
3. Nêunhữngcáchứngxửcủabàđốivớinhữngngườngxungquanh ?Qua đóemthấyhìnhảnhngườibàhiệnlênnhưthếnào?(TH-1,0đ)
4.Đoạn vănđãkhơidậytrongsâuthẳmmỗichúng ta nhữngtìnhcảmtốtđẹpnào?(VDT- 0,5đ)
III.Tậplàmvăn (5,0đ)
Câu1(1,5đ):Có ý kiếnchorằng:“Người ta cónhiềunơiđểđếnnhưngchỉcómộtchốnđể quay vềđólàgiađình”. Emhãytrìnhbàysuynghĩcủaemvềvaitròcủagiađìnhđốivớimỗi con người? (VDT)
Câu2(3,5đ): Tưởng tượng được gặp gỡ và trò chuyện với người lính lái xe trong bài thơ "Tiểu đội xe không kính" (Phạm Tiến Duật). Hãyviếtbàivănkểvềcuộcgặpgỡđó.(VDC)
---------Hết----------
Họtênhọcsinh:…………………………………………………………………...
Chữkí GT1:………………………………………………………………………
Chữkí GT2:………………………………………………………………………
GIAO THỦY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Bàithi: Ngữvăn.
(Thờigianlàmbài: 120 phút)
Đềthigồm: 02 trang
I/Tiếngviệt: (2đ) Khoanhtrònvàođầucâutrảlờiđúng.
Câu 1: Trongcâu: “Chưađếnbựccửa, ônglãođã bôbô„ cụmtừ chưađếnbựccửalà thànhphầngì củacâu?(NB)
A/ Trạngngữ B/ Chủ ngữ
C/ Vị ngữ D/Bổ ngữ
Câu2: Câu: Làng thì yêu thật nhưng làng theo Tây mất rồi thì phải thù. (Kim Lân) là câu gì?(NB)
A/Câu đơn
B/ Câu đặc biệt
C/ Câu ghép
D/ Câu rút gọn
Câu3: Trong tiếng Việt, chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất?(NB)
A/ Tiếng Anh
B/ TiếngPháp
C/ TiếngHán
D/ Tiếng La tinh
Câu4: Từ “ăn” trong “ nghềriêngănđứthồcầmmộttrương”đượchiểutheonghĩanào?(TH)
A/ Nghĩagốc B/ Nghĩachuyển
C/ Nghĩachính D/ Nghĩaphụ
Câu5: Loạidấucâunàođượcdùngtronglờidẫntrựctiếp?(NB)
A/ Dấungoặckép. B/ Dấungoặcđơn.
C/ Dấugạchngang. D/ Dấuchấmthan.
Câu6:Trong tiếngViệt, thànhngữnàocócùngnghĩavớihìnhảnhthanhgươmĐa-mô-cléttrongvănbản “Đấutranhchomộtthếgiớihòabình”?(TH)
A/ Trứngchọivớiđá. B/ Đầuvoiđuôichuột.
C/ Ngàncântreosợitóc. D/ Châuchấuđáxe.
Câu7: Từ“ ngườidưng” cónghĩalàgì?(TH)
A/ Ngườicóquanhệhọhàng, thânthíchvớimình.
B/ Ngườihoàntoànxalạ, khôngthânthíchvớimình.
C/ Ngườicùnghọctậpvàlaođộngvớimình.
D/ Ngườicóquanhệhàngxóm, lánggiềngvớimình.
Câu8: Dòngnàocóchứatừngữkhôngphảilàtừngữxưnghôtronghộithoại?(TH)
A/ Ông, bà, bố, dì, dượng.
B/ Chúngtôi, chúng ta, chúngnó.
C/ Con, em, ngài, trẫm.
D/ Anh, chị, con người, chúngsinh.
II. Đọc- hiểuvănbản (3,0đ)
"…Bànhưchiếcbónggiởvề. Ítkhitôithấybànóichuyệnnóitròvớiaingoàicáccháura.Ítkhitôithấybàđôi co vớiai. Dânlàngbảobàhiềnnhưđất. Nóichođúng, bàhiềnnhưchiếcbóng. Nếuailànhchanhlànhchói, bàrủrỉkhuyên. Bànóinhiềubằng ca dao, tụcngữ. Nhữngchịmồmnămmiệngmười, saukhibàkhuyênchỉcònmồmmột, mồmhai.
Người ta bảo:“Con hưtạimẹ, cháuhưtạibà”. Bànhưthếthìchúngtôihưlàmsaođược." (Trích "Bànội" - DuyKhán)
1,Xácđịnhngôikểtrongđoạnvăntrên?(NB- 0,5đ)
2. Tìmnhữngcâuvăncóchứayếutốnghịluậnvànêutácdụng?(NB+TH-1,0đ)
3. Nêunhữngcáchứngxửcủabàđốivớinhữngngườngxungquanh ?Qua đóemthấyhìnhảnhngườibàhiệnlênnhưthếnào?(TH-1,0đ)
4.Đoạn vănđãkhơidậytrongsâuthẳmmỗichúng ta nhữngtìnhcảmtốtđẹpnào?(VDT- 0,5đ)
III.Tậplàmvăn (5,0đ)
Câu1(1,5đ):Có ý kiếnchorằng:“Người ta cónhiềunơiđểđếnnhưngchỉcómộtchốnđể quay vềđólàgiađình”. Emhãytrìnhbàysuynghĩcủaemvềvaitròcủagiađìnhđốivớimỗi con người? (VDT)
Câu2(3,5đ): Tưởng tượng được gặp gỡ và trò chuyện với người lính lái xe trong bài thơ "Tiểu đội xe không kính" (Phạm Tiến Duật). Hãyviếtbàivănkểvềcuộcgặpgỡđó.(VDC)
---------Hết----------
Họtênhọcsinh:…………………………………………………………………...
Chữkí GT1:………………………………………………………………………
Chữkí GT2:………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)