Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Hải Nguyên |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1 : Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :
a) b)
Câu 2 : Cho ba phân thức : . Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất là :
A . x2+x+1 B . x3-1 C . (x3-1).(x2+x+1) D . -5. (x3-1).(x2+x+1)
Câu 3 : Kết quả rút gọn của phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 4 : Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau ?
A . và B . và C . và D . và
Câu 5 : Kết quả rút gọn phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 6 : Phân thức đối của phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 7 : Biểu thức bằng :
A . -1 B . 1 C . x4 D .
Câu 8 : Tính nhanh
A . B . C . D .
Câu 9 : Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức đúng :
Câu 10 : Với giá trị nào của x thì phân thức xác định :
A . B . C . D .
Câu 11 : Tìm những giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 ?
A . x=- B . x= C . x=- và x= D . Không có giá trị x nào .
Câu 12 : Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ............. trong các đẳng thúc sau :
a) x2+6xy+..........=(x+3y)2 b) (x+y)(..........................) =
Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình x3 - 4x = 0 là :
A . 0 B . 0 ; 2 C . -2 ; 2 D . 0 ; -2 ; 2
Câu 14 : Phân thức được rút gọn thành :
A . B . C . D .
Câu 15 : Điều kiện để biểu thức : có nghĩa là :
A . B . C . D .
Câu 16 : Đa thức 2x-1-x2 được phân tích thành :
A . (x-1)2 B . -(x-1)2 C . -(x+1)2 D . (-x-1)2
Câu 17 : Tìm x khi biết : x2 = x ?
A . 0;1 B . 0 C . 1 D . -1;1
Câu 18 :Cho hai đa thức A = 2x3-3x2+x+a và B = x+2 . A chia hết cho B khi a bằng :
A . -30 B . 30 C . 6 D . 26
Câu 19 : Để biểu thức có giá trị nguyên thì các giá trị của x là :
A . 1 B . 1;2 C . 1;2;4 D . 1;2;4;5
Câu 20 : Phân thức bằng 0 khi :
A . x= B . x=- C . x=-; x= D . không có giá trị x nào .
Câu 21 : Tính (2x-3)3
A . 2x3-9 B . 6x3-9 C . 8x3-27 D . 8x3-36x2+54x-27
Câu 22 : Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp .
a) (3x-y)2(.................) = 9x2- y4
b) (8x3+1):(4x2-2x+1) = .......................................
Câu 23 : Đa thức 5x4-3x2 +5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị n bằng :
A . 0 B . 1 C . 0;1 D . 0;1;2
Câu 24 :Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức là :
A . x3-1 B . (x3-1)(x2+x+1) C . (x-1)3 D . (x3-1)2.(x2+x+1)
Câu 25 : Điều kiện của biến trong phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 26 : Điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp :
Câu 27 : Rút gọn : (x+y)2 - (x-y)2
A . 2y2 B . 4xy C . 0 D . 2x2
Câu 28 : Tìm những giá trị của n để đơn thức x4 chia hết cho đơn thức xn ( x khác 0)
A . n =1;2 B . n =
a) b)
Câu 2 : Cho ba phân thức : . Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất là :
A . x2+x+1 B . x3-1 C . (x3-1).(x2+x+1) D . -5. (x3-1).(x2+x+1)
Câu 3 : Kết quả rút gọn của phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 4 : Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau ?
A . và B . và C . và D . và
Câu 5 : Kết quả rút gọn phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 6 : Phân thức đối của phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 7 : Biểu thức bằng :
A . -1 B . 1 C . x4 D .
Câu 8 : Tính nhanh
A . B . C . D .
Câu 9 : Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức đúng :
Câu 10 : Với giá trị nào của x thì phân thức xác định :
A . B . C . D .
Câu 11 : Tìm những giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 ?
A . x=- B . x= C . x=- và x= D . Không có giá trị x nào .
Câu 12 : Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ............. trong các đẳng thúc sau :
a) x2+6xy+..........=(x+3y)2 b) (x+y)(..........................) =
Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình x3 - 4x = 0 là :
A . 0 B . 0 ; 2 C . -2 ; 2 D . 0 ; -2 ; 2
Câu 14 : Phân thức được rút gọn thành :
A . B . C . D .
Câu 15 : Điều kiện để biểu thức : có nghĩa là :
A . B . C . D .
Câu 16 : Đa thức 2x-1-x2 được phân tích thành :
A . (x-1)2 B . -(x-1)2 C . -(x+1)2 D . (-x-1)2
Câu 17 : Tìm x khi biết : x2 = x ?
A . 0;1 B . 0 C . 1 D . -1;1
Câu 18 :Cho hai đa thức A = 2x3-3x2+x+a và B = x+2 . A chia hết cho B khi a bằng :
A . -30 B . 30 C . 6 D . 26
Câu 19 : Để biểu thức có giá trị nguyên thì các giá trị của x là :
A . 1 B . 1;2 C . 1;2;4 D . 1;2;4;5
Câu 20 : Phân thức bằng 0 khi :
A . x= B . x=- C . x=-; x= D . không có giá trị x nào .
Câu 21 : Tính (2x-3)3
A . 2x3-9 B . 6x3-9 C . 8x3-27 D . 8x3-36x2+54x-27
Câu 22 : Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp .
a) (3x-y)2(.................) = 9x2- y4
b) (8x3+1):(4x2-2x+1) = .......................................
Câu 23 : Đa thức 5x4-3x2 +5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị n bằng :
A . 0 B . 1 C . 0;1 D . 0;1;2
Câu 24 :Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức là :
A . x3-1 B . (x3-1)(x2+x+1) C . (x-1)3 D . (x3-1)2.(x2+x+1)
Câu 25 : Điều kiện của biến trong phân thức là :
A . B . C . D .
Câu 26 : Điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp :
Câu 27 : Rút gọn : (x+y)2 - (x-y)2
A . 2y2 B . 4xy C . 0 D . 2x2
Câu 28 : Tìm những giá trị của n để đơn thức x4 chia hết cho đơn thức xn ( x khác 0)
A . n =1;2 B . n =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hải Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)