Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011
Môn : Toán 8
Thời gian :90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
A/ ĐẠI SỐ : (7 đ)
Bài 1: (1,5 đ)
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Aùp dụng: Tính (x –7).(x +4)
Bài 2: (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
xy – y2 – x + y
49 – x2 + 2xy – y2
Bài 3 :(2 đ) Rút gọn các phân thức sau rồi quy đồng mẫu thức.
và
Bài 4: (2 đ) Thực hiện phép tính.
a+ b
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm , trung tuyến AM
Tính độ dài đường trung tuyến AM (0,75đ)
Kẻ MD vuông góc AB, ME vuông góc AC ( ,). Tứ giác
ADME là hình gì? (0,75đ)
Tính diện tích tam giác ABC (0,5đ)
Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình vuông
(0,5đ) Hình vẽ, giả thiết, kết luận : 0,5đ
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2008-2009
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
a)Phát biểu đúng quy tắc
b)Thực hiện đúng kết quả: x2 –3x –28
Bài 2:
(xy –x) – (y2 –y)
= x (y –1) – y(y –1)
= (y –1).(x –y)
49 – (x2 –2xy +y2)
= 72 – (x –y)2
= (7 +x –y).(7 –x +y)
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5 (3đ) Hình vẽ, giả thiết, kết luận : 0,5đ
a) Tính được BC = 10cm
Tính được AM = 5cm
b) Chứng minh được tứ giác ADME là hình chữ nhật
c) Tính được
d) Tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hình vuông
(1,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
(1,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(2 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(2 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(3 điểm)
(0,25điểm)
(0,5điểm)
(0,75 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
* Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn được hưởng trọn số điểm cho mỗi câu
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Bích Ky
Môn : Toán 8
Thời gian :90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
A/ ĐẠI SỐ : (7 đ)
Bài 1: (1,5 đ)
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Aùp dụng: Tính (x –7).(x +4)
Bài 2: (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
xy – y2 – x + y
49 – x2 + 2xy – y2
Bài 3 :(2 đ) Rút gọn các phân thức sau rồi quy đồng mẫu thức.
và
Bài 4: (2 đ) Thực hiện phép tính.
a+ b
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm , trung tuyến AM
Tính độ dài đường trung tuyến AM (0,75đ)
Kẻ MD vuông góc AB, ME vuông góc AC ( ,). Tứ giác
ADME là hình gì? (0,75đ)
Tính diện tích tam giác ABC (0,5đ)
Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình vuông
(0,5đ) Hình vẽ, giả thiết, kết luận : 0,5đ
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2008-2009
MÔN: TOÁN 8
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
a)Phát biểu đúng quy tắc
b)Thực hiện đúng kết quả: x2 –3x –28
Bài 2:
(xy –x) – (y2 –y)
= x (y –1) – y(y –1)
= (y –1).(x –y)
49 – (x2 –2xy +y2)
= 72 – (x –y)2
= (7 +x –y).(7 –x +y)
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5 (3đ) Hình vẽ, giả thiết, kết luận : 0,5đ
a) Tính được BC = 10cm
Tính được AM = 5cm
b) Chứng minh được tứ giác ADME là hình chữ nhật
c) Tính được
d) Tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hình vuông
(1,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
(1,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(2 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(2 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(3 điểm)
(0,25điểm)
(0,5điểm)
(0,75 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
* Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn được hưởng trọn số điểm cho mỗi câu
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Bích Ky
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)