Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
Đề 1
I/ Lý thuyết: (2,0điểm)
Câu 1: (1đ) a/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
b/ Áp dụng: Thực hiện phép nhân: 5x.(3x2 – 2x + 7).
Câu 2: (1đ)
a/ Phát biểu đinh lí tổng các góc của tứ giác?
b/ Áp dụng: Cho tứ giác MNPQ có . Tính số đo góc Q?
II/ Bài Tập: (8,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm x biết: a/ x(x – 3) + 2(x – 3) = 0 b/ x2 + 2x = -1
Bài 2: (2,5 điểm): Thực hiện phép tính
a/ b/ c)
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm a để đa thức x3 – 7x2 + a chia hết cho đa thức x – 2.
Bài 4: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC.
a/ Chứng minh rằng tứ giác ABFE là hình thang.
b/ Tứ giác BDEF là hình gì? vì sao?
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để BDEF là hình thoi.
Đề 2
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: a/ Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng b/ Áp dụng tính : 1012
Câu 2: Nêu tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật.
II. BÀI TẬP
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 15x3- 5x2+ 10x b/ x2- 25+ y2+ 2xy
Câu 4: Rút gọn biểu thức M= (x-1)(x+2) – (x-2)(x+2)
Câu 5 Tìm x biết (2x-1)2 – (x+3)2 = 0
Câu 6: Tính
a) c)
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ đường cao AH. Gọi I là trung điểm AC, lấy điểm E đối xứng với H qua I
a/ Chứng minh tứ giác AECH là hình chữ nhật
b/ Cho AH = 6cm, HC = 8 cm. Tính HI ?
c/ Tam giác ABC cần điều kiện gì thì AECH là hình vuông.
Đề 3
I/ LÝ THUYẾT:
Câu 1) Nêu các bước rút gọn phân thức. Áp dụng:Rút gọn phân thức:
Câu 2)a) Phát biểu tính chất đường trung bình của tam gic.
b)Áp dụng : Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Biết MN = 6cm, hãy tính độ dài cạnh BC.
II/ BÀI TẬP
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x3- 2x2+ x- xy2 b/ x3 - 4x2 - 12x + 27
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ 532 + 472 + 94.53 b/ x2 – y2 – 2y – 1 Tại x = 93; y = 6
Bài 3:Thực hiện phép tính:
a) b/ c/
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - 6x + 11
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác góc D cắt AB tại M,đường phân giác góc B cắt CD tại N, kẻ MH vuông góc với BN tại H và NE vuông góc với DM tại E
Chứng minh: a/ AM = AD b/ MBND là hình bình hànhc/ Tam giác MHB bằng tam giác NED
Đề 4
I/ Lí Thuyết:
Câu 1/ (1 điểm)a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu?
b) Áp dụng : Tính :
Câu 2/ (1điểm) :Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành?
II/ Bài Tập Câu 3/ Phân tích đa thức thành nhân tử. x2 – 5x + xy – 5y
Câu 4/ Hãy chỉ ra các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau:
Câu 5/ Tính a/ (6x2- 5).(2x + 5) b/
Câu 6/ Chứng tỏ rằng : x2 – 6x + 10 >0 với mọi x
Câu 7/ Cho hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. a/ Tứ giác AMND là hình gì ? vì sao ?
b/ ChoAB = 10cm, AD = 4cm. Tính diện tích AMND
Câu 8/ Cho vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi M là trung điểm của BC Qua M kẻ MH // AC cắt AB tại H, kẻ MK// AB cắt AC
Đề 1
I/ Lý thuyết: (2,0điểm)
Câu 1: (1đ) a/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
b/ Áp dụng: Thực hiện phép nhân: 5x.(3x2 – 2x + 7).
Câu 2: (1đ)
a/ Phát biểu đinh lí tổng các góc của tứ giác?
b/ Áp dụng: Cho tứ giác MNPQ có . Tính số đo góc Q?
II/ Bài Tập: (8,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm x biết: a/ x(x – 3) + 2(x – 3) = 0 b/ x2 + 2x = -1
Bài 2: (2,5 điểm): Thực hiện phép tính
a/ b/ c)
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm a để đa thức x3 – 7x2 + a chia hết cho đa thức x – 2.
Bài 4: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC.
a/ Chứng minh rằng tứ giác ABFE là hình thang.
b/ Tứ giác BDEF là hình gì? vì sao?
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để BDEF là hình thoi.
Đề 2
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: a/ Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng b/ Áp dụng tính : 1012
Câu 2: Nêu tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật.
II. BÀI TẬP
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 15x3- 5x2+ 10x b/ x2- 25+ y2+ 2xy
Câu 4: Rút gọn biểu thức M= (x-1)(x+2) – (x-2)(x+2)
Câu 5 Tìm x biết (2x-1)2 – (x+3)2 = 0
Câu 6: Tính
a) c)
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ đường cao AH. Gọi I là trung điểm AC, lấy điểm E đối xứng với H qua I
a/ Chứng minh tứ giác AECH là hình chữ nhật
b/ Cho AH = 6cm, HC = 8 cm. Tính HI ?
c/ Tam giác ABC cần điều kiện gì thì AECH là hình vuông.
Đề 3
I/ LÝ THUYẾT:
Câu 1) Nêu các bước rút gọn phân thức. Áp dụng:Rút gọn phân thức:
Câu 2)a) Phát biểu tính chất đường trung bình của tam gic.
b)Áp dụng : Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Biết MN = 6cm, hãy tính độ dài cạnh BC.
II/ BÀI TẬP
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x3- 2x2+ x- xy2 b/ x3 - 4x2 - 12x + 27
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ 532 + 472 + 94.53 b/ x2 – y2 – 2y – 1 Tại x = 93; y = 6
Bài 3:Thực hiện phép tính:
a) b/ c/
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - 6x + 11
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác góc D cắt AB tại M,đường phân giác góc B cắt CD tại N, kẻ MH vuông góc với BN tại H và NE vuông góc với DM tại E
Chứng minh: a/ AM = AD b/ MBND là hình bình hànhc/ Tam giác MHB bằng tam giác NED
Đề 4
I/ Lí Thuyết:
Câu 1/ (1 điểm)a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu?
b) Áp dụng : Tính :
Câu 2/ (1điểm) :Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành?
II/ Bài Tập Câu 3/ Phân tích đa thức thành nhân tử. x2 – 5x + xy – 5y
Câu 4/ Hãy chỉ ra các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau:
Câu 5/ Tính a/ (6x2- 5).(2x + 5) b/
Câu 6/ Chứng tỏ rằng : x2 – 6x + 10 >0 với mọi x
Câu 7/ Cho hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. a/ Tứ giác AMND là hình gì ? vì sao ?
b/ ChoAB = 10cm, AD = 4cm. Tính diện tích AMND
Câu 8/ Cho vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi M là trung điểm của BC Qua M kẻ MH // AC cắt AB tại H, kẻ MK// AB cắt AC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)