Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tình |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
THCS ĐỊNH CÔNG
GD & ĐT YÊN ĐỊNH
KHảO SáT chất lượng học kì i năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN - Lớp 8 THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp:...8. Trường: THCS ĐỊNH CÔNG
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28cm2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B. Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. 2(x + 3) B. 2(x - 3) C. 2(x - 3)(x + 3) D. (x - 3)(x + 3)
Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600
II– PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x2 + 4y2 + 4xy – 16
b. 3x2 + 5y – 3xy – 5x
2. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2017 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < JP
Câu 4: (1 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức .
Tính giá trị của biểu thức M =
B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
D
C
C
A
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
B.điểm
T.điểm
Câu 1
(1 đ)
1a.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
0,5đ
x2 +4y2 +4xy – 16= x2+2.x.2y + (2y)2 = (x+2y)2 – 42
= (x + 2y + 4)(x + 2y – 4)
0,25đ
1b.
3x2 + 5y – 3xy – 5x = (3x2 -
GD & ĐT YÊN ĐỊNH
KHảO SáT chất lượng học kì i năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN - Lớp 8 THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp:...8. Trường: THCS ĐỊNH CÔNG
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28cm2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B. Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. 2(x + 3) B. 2(x - 3) C. 2(x - 3)(x + 3) D. (x - 3)(x + 3)
Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600
II– PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x2 + 4y2 + 4xy – 16
b. 3x2 + 5y – 3xy – 5x
2. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2017 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < JP
Câu 4: (1 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức .
Tính giá trị của biểu thức M =
B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
D
C
C
A
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
B.điểm
T.điểm
Câu 1
(1 đ)
1a.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
0,5đ
x2 +4y2 +4xy – 16= x2+2.x.2y + (2y)2 = (x+2y)2 – 42
= (x + 2y + 4)(x + 2y – 4)
0,25đ
1b.
3x2 + 5y – 3xy – 5x = (3x2 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)