Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đào Quang Anh |
Ngày 26/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD TP Buônmathuột Ngày 29 Tháng 12 năm 2008
Trường THCS Phan Chu Trinh KIỂM TRA HỌC KỲ I – năm học 2008 -2009
MÔN TOÁN - LỚP 8
(Thời gian 90 phút )
Câu 1 (3đ): (Lý thuyết)
1) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ .
Áp dụng : Rút gọn biểu thức :
(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
2) Phát biểu định lý về tính chất đường trung bình của hình thang .
Aùp dụng : Một hình thang có đáy lớn 5cm , độ dài đường trung bình 4cm . tính đôï dài đáy nhỏ hình thang .
Câu 2 (2,5đ) :
1)hiện phép tính và rút gọn biểu thức :
2) Phân tích đa thức thành nhân tử : 4a2 + 8ab + 4b2 – 16c2
3) Tìm giá trị của a để đa thức ( 6x3 – 7x2 – x + a ) chia hết cho đa thức ( 2x + 1 )
Câu 3 (1,5đ) : Cho biểu thức :
A =
1) Với giá trị nào của x thì phân thức A được xác định .
2) Rút gọn phân thức A .
3) Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 0 .
Câu 4 (3đ): Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành.
b) Chứng tỏ AC , BD , EF đồng quy (giao nhau tại một điểm).
c) Chứng minh AP = PQ = QC.
*****************************
(Chúc các em làm bài tốt)
Câu 1
1)1,5đ
2)1,5d
1) (SGK – tr 16)
Aùp dụng : .... = (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2
2) (ĐL 4 – sgk – tr 78)
Aùp dụng : độ dài đáy nhỏ = 4.2 – 5 = 3 (cm)
1đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Câu 2
1)1đ
2)0,5đ
3)1đ
1)
= -2x
2) .... = 4[(a + b)2 – (2c)2]
= 4(a + b + 2c) (a + b – 2c)
3) Thực hiện phép chia được thương là 3x2 – 5x + 2 và dư là a – 2
Để được phép chia hết thì đa thức dư a – 2 = 0
=> a = 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
1)0,5đ
2)0,5đ
3)0,5đ
1) Phân thức A xác định khi mẫu thức 2x – 6 0 => x 3 , x R
2)
3) A = 0 khi (x – 3) = 0 và giá trị của biến x thỏa mãn giá trị biểu thức A được xác định . Mà x – 3 = 0 => x = 3 (loại)
Vậy biểu thức A không bằng 0 với các giá trị xác định của biến x
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
* 0,5đ
a)0,75đ
b)0,75đ
c)1đ
* Vẽ hình , ghi GT – KL
a) C/m BF = ED ; BF // ED
Kluận BEDF là hbh
b) ABCD là hbh => AC gặp BD tại trung điểm O của BD
BEDF là hbh => EF gặp BD tại trung điểm O của BD
Ta suy ra AC , BD , EF đồng quy tại O
c) BEDF là hbh => BE//DF => BP // FQ ; PE // QD (P thuộc BE ; Q thuộc DF
ADQ có E là trung điểm của AD , EP // QD => P là trung điểm của AQ (1)
CBP có F là trung điểm của BC , FQ // BP => Q là trung điểm của CP (2)
* Từ (1) => AP = PQ ; Từ (2) => PQ = QC . ta suy ra AP = PQ = QC
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Trường THCS Phan Chu Trinh KIỂM TRA HỌC KỲ I – năm học 2008 -2009
MÔN TOÁN - LỚP 8
(Thời gian 90 phút )
Câu 1 (3đ): (Lý thuyết)
1) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ .
Áp dụng : Rút gọn biểu thức :
(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
2) Phát biểu định lý về tính chất đường trung bình của hình thang .
Aùp dụng : Một hình thang có đáy lớn 5cm , độ dài đường trung bình 4cm . tính đôï dài đáy nhỏ hình thang .
Câu 2 (2,5đ) :
1)hiện phép tính và rút gọn biểu thức :
2) Phân tích đa thức thành nhân tử : 4a2 + 8ab + 4b2 – 16c2
3) Tìm giá trị của a để đa thức ( 6x3 – 7x2 – x + a ) chia hết cho đa thức ( 2x + 1 )
Câu 3 (1,5đ) : Cho biểu thức :
A =
1) Với giá trị nào của x thì phân thức A được xác định .
2) Rút gọn phân thức A .
3) Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 0 .
Câu 4 (3đ): Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành.
b) Chứng tỏ AC , BD , EF đồng quy (giao nhau tại một điểm).
c) Chứng minh AP = PQ = QC.
*****************************
(Chúc các em làm bài tốt)
Câu 1
1)1,5đ
2)1,5d
1) (SGK – tr 16)
Aùp dụng : .... = (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2
2) (ĐL 4 – sgk – tr 78)
Aùp dụng : độ dài đáy nhỏ = 4.2 – 5 = 3 (cm)
1đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Câu 2
1)1đ
2)0,5đ
3)1đ
1)
= -2x
2) .... = 4[(a + b)2 – (2c)2]
= 4(a + b + 2c) (a + b – 2c)
3) Thực hiện phép chia được thương là 3x2 – 5x + 2 và dư là a – 2
Để được phép chia hết thì đa thức dư a – 2 = 0
=> a = 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
1)0,5đ
2)0,5đ
3)0,5đ
1) Phân thức A xác định khi mẫu thức 2x – 6 0 => x 3 , x R
2)
3) A = 0 khi (x – 3) = 0 và giá trị của biến x thỏa mãn giá trị biểu thức A được xác định . Mà x – 3 = 0 => x = 3 (loại)
Vậy biểu thức A không bằng 0 với các giá trị xác định của biến x
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
* 0,5đ
a)0,75đ
b)0,75đ
c)1đ
* Vẽ hình , ghi GT – KL
a) C/m BF = ED ; BF // ED
Kluận BEDF là hbh
b) ABCD là hbh => AC gặp BD tại trung điểm O của BD
BEDF là hbh => EF gặp BD tại trung điểm O của BD
Ta suy ra AC , BD , EF đồng quy tại O
c) BEDF là hbh => BE//DF => BP // FQ ; PE // QD (P thuộc BE ; Q thuộc DF
ADQ có E là trung điểm của AD , EP // QD => P là trung điểm của AQ (1)
CBP có F là trung điểm của BC , FQ // BP => Q là trung điểm của CP (2)
* Từ (1) => AP = PQ ; Từ (2) => PQ = QC . ta suy ra AP = PQ = QC
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Quang Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)