Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Hiên | Ngày 26/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………………………………. Tiết : 37

Hãy điền vào phần đáp án chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng nhất:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

Câu 1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. Trùng giày, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sốt rét. C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 2. Động vật nguyên sinh có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng là:
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh.
Câu 3. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng      B . Dị dưỡng      C. Tự dưỡng và dị dưỡng     D. Cộng sinh
Câu 4. Một trùng biến hình phân đôi liên tiếp 5 lần, tổng số trùng biến hình được tạo ra sau 5 lần phân đôi là:
10 B. 16 C. 20 D.32
Câu 5. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở:
A. Có diệp lục. B. Có thành xenlulôzơ. C. Có roi. D. Có điểm mắt.
Câu 6. Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở điểm:
A. Có chân giả. B. Sống tự do ngoài thiên nhiên. C. Di chuyển tích cực. D. Có hình thành bào xác.
Câu 7. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần hoàn
Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng xuống hậu môn.
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
Câu 8. Thủy tức sống ở môi trường:
A. Nước ngọt. B. Nước lợ. C. Nước mặn. D. Cả A, B và C.
Câu 9. Khi môi trường có đầy đủ thức ăn, thủy tức thường sinh sản theo hình thức:
A. Hữu tính. B. Tái sinh. C. Mọc chồi. D. Cả A, B và C.
Câu 10. Đặc điểm không có ở San hô là:
A. Cơ thể đối xứng toả tròn B. Sống di chuyển thường xuyên. C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn.


Câu 11. Mối quan hệ giữa hải quỳ và tôm ở nhờ là:
A. Cộng sinh.. B. Hợp tác . C. Kí sinh D. Hoại sinh.
Câu 12. Hải quỳ có miệng ở phía:
A. Dưới      B. Trên     C. Sau        D. Không có miệng
Câu 13. Môi trường sống của hải quỳ là:
A. Trên cạn.      B. Nước ngọt.      C. Nước lợ.        D. Nước mặn.
Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở Sán lá gan và sán dây?
A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
Câu 15. Đặc điểm không có ở Sán lá gan là:
A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi tiêu giảm. D. Ruột phân nhánh, có hậu môn.
Câu 16. Người bị nhiễm sán dây là do ăn phải:
A. Trứng sán có trong ốc B. Nang sán có trong thịt của lợn, bò C. Ốc có ấu trùng của sán      D. Các loại thức ăn rau, ốc, thịt có trứng sán
Câu 17. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?
A. Sán lá gan    B. Sán lá máu    C. Sán bã trầu      D. Sán dây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)