Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi trương thị hằng my |
Ngày 26/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
MÔN SINH HỌC 7: HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành Động vật nguyên sinh
- Nêu được cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét.
-
2.75điểm
(30%)
3 câu
0.75 điểm
(27.3%)
1 câu
2 điểm
(72.7%)
Ngành Ruột khoang
Nhận biết được các cách sinh sản của thủy tức
0.25điểm
(2.5%)
1 câu
0.25 điểm
(100%)
Các ngành Giun
-Nhận biết được tác hại của giun móc câu,giun kim, giun đãu đối với con người.
- Giải thích được hiện tượng khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất.
- Giải thích được vì sao trẻ em hay mắc bệnh giun kim.
- Giải thích vai trò của giun đất .
2.25điểm
(22.5%)
3 câu
0.75 điểm
(33.3%)
2 câu
0.5 điểm
(22.2%)
1 câu
1điểm
(44.5%)
Ngành Thân mềm
- Biết được cơ quan di chuyển của trai sông.
- Đặc điểm chung và vai trò của lớp ngành cthân mềm
2.25điểm
(22.5%)
1 câu
0.25điểm
(11.1%)
1 câu
2 điểm
(88.9%)
Ngành Chân khớp
- Vai trò của lớp ngành chân khớp.
.
-
.
Biết được nhóm chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn.
-Nhận biết được loài thuộc lớp Sâu bọ có ích cho cây trồng
2.5điểm
(25%)
1 câu
2 điểm
(80%)
2 câu
0.5 điểm
(20%)
TỔNG
6 câu
5 điểm
(50%)
5 câu
3 điểm
(30%)
5 câu
2 điểm
(20%)
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TUY HÒA ĐỀ THI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC: 2018-2019
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN : SINH 7 -Thời gian: 45’
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là:
A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
C. Gây ngứa ở hậu môn. D. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ. D. Kiến, ong mật, nhện.
Câu 4: Động vật nguyên sinh kí sinh trong cơ thể người là:
A.Trùng roi xanh B. Trùng kiết lị C. Trùng giày D. Trùng biến hình
Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông?
A. Chân trai thò ra và thụt vào. B. Trai hút và phun nước.
C. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn.
Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:
A. Châu chấu B. Bướm. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi.
Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh.
C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa.
Câu 9. Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể qua con đường:
A. ăn uống. B. muỗi đốt. C. da
MÔN SINH HỌC 7: HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành Động vật nguyên sinh
- Nêu được cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét.
-
2.75điểm
(30%)
3 câu
0.75 điểm
(27.3%)
1 câu
2 điểm
(72.7%)
Ngành Ruột khoang
Nhận biết được các cách sinh sản của thủy tức
0.25điểm
(2.5%)
1 câu
0.25 điểm
(100%)
Các ngành Giun
-Nhận biết được tác hại của giun móc câu,giun kim, giun đãu đối với con người.
- Giải thích được hiện tượng khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất.
- Giải thích được vì sao trẻ em hay mắc bệnh giun kim.
- Giải thích vai trò của giun đất .
2.25điểm
(22.5%)
3 câu
0.75 điểm
(33.3%)
2 câu
0.5 điểm
(22.2%)
1 câu
1điểm
(44.5%)
Ngành Thân mềm
- Biết được cơ quan di chuyển của trai sông.
- Đặc điểm chung và vai trò của lớp ngành cthân mềm
2.25điểm
(22.5%)
1 câu
0.25điểm
(11.1%)
1 câu
2 điểm
(88.9%)
Ngành Chân khớp
- Vai trò của lớp ngành chân khớp.
.
-
.
Biết được nhóm chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn.
-Nhận biết được loài thuộc lớp Sâu bọ có ích cho cây trồng
2.5điểm
(25%)
1 câu
2 điểm
(80%)
2 câu
0.5 điểm
(20%)
TỔNG
6 câu
5 điểm
(50%)
5 câu
3 điểm
(30%)
5 câu
2 điểm
(20%)
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TUY HÒA ĐỀ THI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC: 2018-2019
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN : SINH 7 -Thời gian: 45’
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là:
A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
C. Gây ngứa ở hậu môn. D. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ. D. Kiến, ong mật, nhện.
Câu 4: Động vật nguyên sinh kí sinh trong cơ thể người là:
A.Trùng roi xanh B. Trùng kiết lị C. Trùng giày D. Trùng biến hình
Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông?
A. Chân trai thò ra và thụt vào. B. Trai hút và phun nước.
C. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn.
Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:
A. Châu chấu B. Bướm. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi.
Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh.
C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa.
Câu 9. Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể qua con đường:
A. ăn uống. B. muỗi đốt. C. da
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương thị hằng my
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)