Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thái |
Ngày 26/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 7
Các chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
ĐÔNG VẬT NGUYÊN SINH
( 3 tiêt)
-Đặc điểm dinh dưỡng của ĐVNS
- Nêu đặc điểm sinh sản, tiêu hóa và phát triển của ĐVNS
Tỉ lệ : 25%
Điểm: 2.5đ
Số câu: 3 câu
100%
2.5
3
RUỘT KHOANG
Hoạt động bắt mồi của thủy tức.
Phân biệt ĐVNS và ruột khoang.
Phân biệt ruột khoang với các ngành động vật khác
Tỉ lệ :7.5%
Số điểm: 0,75
Số câu: 3 câu
67%
0,5đ
2
33%
0,25
1
CÁC NGÀNH GIUN
Trình bày vòng đời và tác hại của giun đũa, biện pháp phòng bệnh giun sán
Đặc điểm chung của Giun dẹp
Tỉ lệ :22,5%
Điểm: 2,25đ
Số câu: 2 câu
89%
2đ
1 câu
11%
0,25
1 câu
NGÀNH THÂN MỀM
Đặc điểm sinh sản của Trai
Giải thải đặc điểm sinh sản và phát triển của Trai
Tỉ lệ :12,5%
Số điểm: 1.25
Số câu: 2 câu
20%
0.25đ
1
80%
1đ
1 câu
NGÀNH CHÂN KHỚP
Đặc điểm hô hấp châu chấu.
Phân loại các động vật thuộc lớp sâu bọ và các kiểu biến thái
Đặc điểm chung của chân khớp.
Giải thích về sự đa dạng về tập tính và mt sống của chân khớp.
Giải thích sự lớn lên của Tôm.
Tỉ lệ :32.5%
Số điểm: 3.25
Số câu: 6 câu
7,75
0,25đ
1
15,5%
0.5
2
69%
2.25
2
7,75
0,25
1
Tỉ lệ : 100%
Điểm: 10 đ
Số câu: 16câu
30%
3đ
5 câu
30%
3.0đ
5 Câu
25%
2.5đ
3 câu
15%
1.5đ
3 câu
KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 7
Họ và tên:……………………………………………………..
Thời gian: 45’
MÃ ĐỀ I
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất:
Câu 1.Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh D. Cộng sinh
Câu 2.Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 3 . Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông
C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
Câu 4. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở ở bụng D. Thành cơ thể
Câu 5. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc D. Có miệng to và khoang ruột rộng
Câu 6. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
Câu 7. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Trứng - Ấu trùng B. Trứng – Trưởng thành
Trứng- Ấu trùng – Trưởng thành D. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Trưởng thành
Câu 8: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Sống trong nước B. Cấu tạo đơn bào
C. Cấu tạo đa bào D. Sống tự do
Câu 9 . Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng ?
A. Không có râu, có 8 chân. B. Thở bằng phổi và khí quản.
C. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt. D. Thụ tinh trong.
Câu 10: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:
A. chúng có lối sống kí sinh. B. chúng đều là sán.
Các chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
ĐÔNG VẬT NGUYÊN SINH
( 3 tiêt)
-Đặc điểm dinh dưỡng của ĐVNS
- Nêu đặc điểm sinh sản, tiêu hóa và phát triển của ĐVNS
Tỉ lệ : 25%
Điểm: 2.5đ
Số câu: 3 câu
100%
2.5
3
RUỘT KHOANG
Hoạt động bắt mồi của thủy tức.
Phân biệt ĐVNS và ruột khoang.
Phân biệt ruột khoang với các ngành động vật khác
Tỉ lệ :7.5%
Số điểm: 0,75
Số câu: 3 câu
67%
0,5đ
2
33%
0,25
1
CÁC NGÀNH GIUN
Trình bày vòng đời và tác hại của giun đũa, biện pháp phòng bệnh giun sán
Đặc điểm chung của Giun dẹp
Tỉ lệ :22,5%
Điểm: 2,25đ
Số câu: 2 câu
89%
2đ
1 câu
11%
0,25
1 câu
NGÀNH THÂN MỀM
Đặc điểm sinh sản của Trai
Giải thải đặc điểm sinh sản và phát triển của Trai
Tỉ lệ :12,5%
Số điểm: 1.25
Số câu: 2 câu
20%
0.25đ
1
80%
1đ
1 câu
NGÀNH CHÂN KHỚP
Đặc điểm hô hấp châu chấu.
Phân loại các động vật thuộc lớp sâu bọ và các kiểu biến thái
Đặc điểm chung của chân khớp.
Giải thích về sự đa dạng về tập tính và mt sống của chân khớp.
Giải thích sự lớn lên của Tôm.
Tỉ lệ :32.5%
Số điểm: 3.25
Số câu: 6 câu
7,75
0,25đ
1
15,5%
0.5
2
69%
2.25
2
7,75
0,25
1
Tỉ lệ : 100%
Điểm: 10 đ
Số câu: 16câu
30%
3đ
5 câu
30%
3.0đ
5 Câu
25%
2.5đ
3 câu
15%
1.5đ
3 câu
KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 7
Họ và tên:……………………………………………………..
Thời gian: 45’
MÃ ĐỀ I
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất:
Câu 1.Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh D. Cộng sinh
Câu 2.Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 3 . Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông
C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
Câu 4. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở ở bụng D. Thành cơ thể
Câu 5. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc D. Có miệng to và khoang ruột rộng
Câu 6. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
Câu 7. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Trứng - Ấu trùng B. Trứng – Trưởng thành
Trứng- Ấu trùng – Trưởng thành D. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Trưởng thành
Câu 8: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Sống trong nước B. Cấu tạo đơn bào
C. Cấu tạo đa bào D. Sống tự do
Câu 9 . Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng ?
A. Không có râu, có 8 chân. B. Thở bằng phổi và khí quản.
C. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt. D. Thụ tinh trong.
Câu 10: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:
A. chúng có lối sống kí sinh. B. chúng đều là sán.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)