Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 26/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD.ĐT-TP.BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT Tiết 36 : Môn : Sinh học / Lớp 7
ĐỀ1 Thời gian làm bài : 45 phút
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Thông qua bài kiểm tra giáo viên nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh từ đó có biện pháp điều chỉnh thích hợp để kết quả dạy và học được nâng cao.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân biệt kiến thức về các ngành động vật đã học,việc ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để phòng - chữa bệnh do đvkxs gây nên.
3. Thái độ: + GD tính cẩn thận, chính xác, trung thực cho HS.
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ
Hình thức ra đề: 30 % trắc nghiệm, 70 % tự luận
Hình thức kiểm tra: Theo lớp
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1.Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 3: Ngành
giun
(7 tiết)
Vẽ vòng đời của giun đũa. ( 2đ )
C8
Đặc điểmchung của
ngàng giun tròn?
(0,5đ)
C3C
Tác hại của giun rễ lúa?(0,5đ)
C5A
30% = 3.0đ
50%=2đ
25% = 0,5đ
25% =0,5đ
Chương 4: Các ngành thân mềm
(7 tiết)
Cách tự vệ của ốc sên?
(C1A)
Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
( 2đ )
C7
Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?(0,5đ)
C4B
30% = 3.0đ
25%=0,5đ
50%=2đ
25%= 0,5đ
3Chương 4: Ngành
Chân khớp(7 tiết)
Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ? ( 0,5đ)
(C6D)
Cơ thể châu châu có mấy phần ?(0,5đ)
C2B
Nêu vai trò thực tiễn của lớp Sâu bọ?. Cho ví dụ minh họa.(3đ)
C9
40%=4đ
30% =
3,0đ
25% = 0,5đ
50% = 3,đ
10 câu
10 điểm
100%
3,0 câu
3,0 đ
30 %
3,0 câu
3,0 đ
30 %
3,0 câu
3,0 đ
30 %
0,5 câu
0,5 đ
5 %
2.Đề .
I.TRẮC NGIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương án trả lời đú lời đúng).
Câu 1: Cách tự vệ của ốc sên?
A.Co rút cơ thể vào trong vỏ C. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
B.Tiết chất nhờn làm kể thù không ăn được D, Cả a,b và c.
Câu 2: Cơ thể châu châu có mấy phần?
A.Có 2 phần đầu, bụng C.Có 2phần gồm đầu – ngực,bụng
B. Có 3 phần gồm đầu,ngực,bụng D.Có 4 phần đầu, bụng
Câu 3: Đặc điểm chung của ngàng giun tròn?
A.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hóa phát triển C.Cơ thể không phân đốt, đối xứng hai bên
B.Cơ thể không phân đốt, có dạng hình trụ tròn D. Cơ thể không phân đốt
Câu 4 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
CTrai di chuyển nhờ chân trai
D. Cả a,b và c.
Câu 5 : Tác hại của giun rễ lúa?
A.Gây thối rễ, lá úa vàng B.Kí sinh ở rễ lúa C.Làm rễ lúa phát triển nhanh D. Kí sinh ở lá lúa
Câu 6: Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ?
A.Đôi chân xúc giác B. Đôi kìm có tuyến độc C.Bốn đôi chân bò D.Núm tuyến tơ
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 7 ( 2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
Câu 8
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT Tiết 36 : Môn : Sinh học / Lớp 7
ĐỀ1 Thời gian làm bài : 45 phút
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Thông qua bài kiểm tra giáo viên nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh từ đó có biện pháp điều chỉnh thích hợp để kết quả dạy và học được nâng cao.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân biệt kiến thức về các ngành động vật đã học,việc ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để phòng - chữa bệnh do đvkxs gây nên.
3. Thái độ: + GD tính cẩn thận, chính xác, trung thực cho HS.
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ
Hình thức ra đề: 30 % trắc nghiệm, 70 % tự luận
Hình thức kiểm tra: Theo lớp
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1.Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 3: Ngành
giun
(7 tiết)
Vẽ vòng đời của giun đũa. ( 2đ )
C8
Đặc điểmchung của
ngàng giun tròn?
(0,5đ)
C3C
Tác hại của giun rễ lúa?(0,5đ)
C5A
30% = 3.0đ
50%=2đ
25% = 0,5đ
25% =0,5đ
Chương 4: Các ngành thân mềm
(7 tiết)
Cách tự vệ của ốc sên?
(C1A)
Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
( 2đ )
C7
Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?(0,5đ)
C4B
30% = 3.0đ
25%=0,5đ
50%=2đ
25%= 0,5đ
3Chương 4: Ngành
Chân khớp(7 tiết)
Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ? ( 0,5đ)
(C6D)
Cơ thể châu châu có mấy phần ?(0,5đ)
C2B
Nêu vai trò thực tiễn của lớp Sâu bọ?. Cho ví dụ minh họa.(3đ)
C9
40%=4đ
30% =
3,0đ
25% = 0,5đ
50% = 3,đ
10 câu
10 điểm
100%
3,0 câu
3,0 đ
30 %
3,0 câu
3,0 đ
30 %
3,0 câu
3,0 đ
30 %
0,5 câu
0,5 đ
5 %
2.Đề .
I.TRẮC NGIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương án trả lời đú lời đúng).
Câu 1: Cách tự vệ của ốc sên?
A.Co rút cơ thể vào trong vỏ C. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
B.Tiết chất nhờn làm kể thù không ăn được D, Cả a,b và c.
Câu 2: Cơ thể châu châu có mấy phần?
A.Có 2 phần đầu, bụng C.Có 2phần gồm đầu – ngực,bụng
B. Có 3 phần gồm đầu,ngực,bụng D.Có 4 phần đầu, bụng
Câu 3: Đặc điểm chung của ngàng giun tròn?
A.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hóa phát triển C.Cơ thể không phân đốt, đối xứng hai bên
B.Cơ thể không phân đốt, có dạng hình trụ tròn D. Cơ thể không phân đốt
Câu 4 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
CTrai di chuyển nhờ chân trai
D. Cả a,b và c.
Câu 5 : Tác hại của giun rễ lúa?
A.Gây thối rễ, lá úa vàng B.Kí sinh ở rễ lúa C.Làm rễ lúa phát triển nhanh D. Kí sinh ở lá lúa
Câu 6: Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ?
A.Đôi chân xúc giác B. Đôi kìm có tuyến độc C.Bốn đôi chân bò D.Núm tuyến tơ
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 7 ( 2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)