Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Linh | Ngày 26/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Đề cương ôn tập hk1 năm 2018-2019
Anh văn 8
Language focus :
SIMPLE PRESENT
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Always , usually ,often , frequently , sometimes ,seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly.
Every day, every week, every month, every year
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,…….
Cách dùng thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai(EX:The football match starts at 20 o’clock.)…


Pronouncing -s/ -es endings
Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh:
 /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió
 /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
3. Phát âm là /z/ còn lại

Bài tập
1. Chia động từ trong ngoặc .
1. She (not study) ………. on Saturday
2. He (have) ………. a new haircut today.
3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)……….Literature.
7. My sister (wash)……….the dishes every day.
8. They (not/ have)……….breakfast every morning.
2. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ.
My cousin, Peter, (have)……….. a dog. It (be)……….. an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)……….. Kiki and it (like)……….. eating pork. However, it (never/ bite) ……….. anyone; sometimes it (bark)……….. when strange guests visit. To be honest, it (be)……. very friendly. It (not/ like)……….. eating fruits, but it (often/ play)……….. with them. When the weather (become)……….. bad, it (just/ sleep)……….. in his cage all day. Peter (play)……….. with Kiki every day after school. There (be)……….. many people on the road, so Peter (not/ let)……….. the dog run into the road. He (often/ take)……….. Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)……….. naughty, but Peter loves it very much.



SIMPLE PAST
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + Vp2/ED + O
Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ Were/Was +O.
Phủ định: S + Were/Was +O.
Nghi vấn: Were/Was + S +….?
Dấu hiệu nhận biết:
 Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when……
Cách dùng:
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word.)
Dùng trong câu điều kiện loại 2 (EX: If I were rich, I wouldn’t be living this life).
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (EX: Jordan was waiting for
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)