Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Trần Phan Ngọc Nữ | Ngày 26/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề 1
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để: 3kg 3g = ... kg là:
A. 3,3            B. 3,03          C. 3,003         D. 3,0003
2) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834         B. 0,834         C. 8,34          D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538         B. 41,835        C. 42,358        D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đ       B. 60000 đ       C. 6000 đ        D. 600 đ
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = ……. tấn là:

A. 3,632tấn B. 36,32tấn C. 30,632tấn D. 3,0632tấn

6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = ….. cm là:

A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235

7. Số bé nhất trong các số 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 là:

A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
/ □
3) 0,9 < 0,1 < 1,2 □
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 □
/ □
4) 96,4 > 96,38 □
6) 1kg 1g = 1001g □

Phần II. Phần tự luận:
Bài 1: 
1) Đặt tính rồi tính.
/
2) Viết số thích hợp vào ô trống.
/
Bài 3: Tính nhẩm:
2,08: 0,1 = ……….. 2,035: 0,01 = ………… 39,02: 0,001 = ………..
45,98: 10 = ……….. 0,456: 100 = ………… 0,035 : 1000 = ………..
0,54  10 = ……….. 7,3 100 = ………… 4,6 1000 = ………..



Bài 3: Tìm x?
/
Bài 4: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
................................................................................................................
............................................................................................................... ...............................................................................................................
............................................................................................................... ...............................................................................................................
............................................................................................................... ...............................................................................................................
............................................................................................................... ...............................................................................................................
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86
...............................................................................................................
............................................................................................................... ...............................................................................................................
5,65  13,8 + 35,7  3,21 + 5,65  21,9 + 35,7  1,14
...............................................................................................................
............................................................................................................... ...............................................................................................................


Đề 2
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số "Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám" viết như sau:
A. 47,480           C. 47,48
B. 47,0480             D. 47,048
Câu 2: Biết 12,□4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0             B. 1            C. 2             D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn                C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười            D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
A. 10,0           B. 1,0         C. 0,01           D. 0,1
Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 17dm2 23cm2 = ….. dm2 là:
A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723
Câu 7: Số bé nhất trong các số 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 là:
A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756
Câu 8: Hỗn số 20 chuyển thành số thập phân sẽ là:
A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phan Ngọc Nữ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)