Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Nhân |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2018– 2019
.
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: (1 điểm)
A. 15 B. C. D.
Câu 2: Phân số nào là phân số thập phân:
A. 3 B . 4 C. 100 D. 17
7 19 34 100
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (1 điểm)
A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm
Câu 4. Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 5 : (1 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? (1 điểm)
A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 6: 11 tấn + 2 kg = ................... kg
A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg
Câu 7: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là :
A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850.
Câu 8 : Đặt tính rồi tính (1 điểm)
1 8 , 2 2 3 8 , 1 3 0 , 4 4 5 3 1 3 , 5 0 6 , 2 5
+ 1 2 , 3 3 - 1 , 0 2 7 x 1 0 , 6 0 1 0 0 5 0, 1 6
3 0 , 5 5 3 7 , 1 0 3 2 6 7 0 1 0 0 0
0 4 4 5 0 3 7 5 0
4 , 7 1 7 0 0
Câu 9: (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa?
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?
Bài giải
- Diện tích bồn hoa là:
4,5 x 8 : 2 = 18(m2)
- Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 18 = 782 (m2)
- Ghi đáp số đúng: 782 m2 được 0,25 điểm
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
() x ( ) x () x () x ().
() x ( ) x () x () x ().
= x x x x (0,5 điểm)
= = (0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2018– 2019
.
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: (1 điểm)
A. 15 B. C. D.
Câu 2: Phân số nào là phân số thập phân:
A. 3 B . 4 C. 100 D. 17
7 19 34 100
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (1 điểm)
A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm
Câu 4. Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 5 : (1 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? (1 điểm)
A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 6: 11 tấn + 2 kg = ................... kg
A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg
Câu 7: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là :
A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850.
Câu 8 : Đặt tính rồi tính (1 điểm)
1 8 , 2 2 3 8 , 1 3 0 , 4 4 5 3 1 3 , 5 0 6 , 2 5
+ 1 2 , 3 3 - 1 , 0 2 7 x 1 0 , 6 0 1 0 0 5 0, 1 6
3 0 , 5 5 3 7 , 1 0 3 2 6 7 0 1 0 0 0
0 4 4 5 0 3 7 5 0
4 , 7 1 7 0 0
Câu 9: (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa?
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?
Bài giải
- Diện tích bồn hoa là:
4,5 x 8 : 2 = 18(m2)
- Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 18 = 782 (m2)
- Ghi đáp số đúng: 782 m2 được 0,25 điểm
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
() x ( ) x () x () x ().
() x ( ) x () x () x ().
= x x x x (0,5 điểm)
= = (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)