Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Trâm | Ngày 26/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5

TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Số học
Số câu
2

2



1

4




Câu số
1; 2

5; 7



8

1;2;5;7;8




Số điểm
1

3



0,5

4,5


2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu


1





1




Câu số


6





6




Số điểm


1





1


3
Yếu tố hình học
Số câu





1



1



Câu số





9



9



Số điểm





3,5



3,5

4
Tỉ số phần trăm
Số câu




2



2




Câu số




3;4



3; 4




Số điểm




1



1


Tổng số câu
2

3

2
1

1
7
2

Tổng số điểm
1

4

1
3,5

0,5
6,5
3,5










KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

MÔN: TOÁN


THỜI GIAN: 40 PHÚT


NĂM HỌC 2018 - 2019












ĐỀ BÀI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 và hoàn thành yêu cầu câu 5 đến câu 8.
Câu 1:(0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B.  C.  D. 
Câu 2:(0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3:(0,5 điểm) Đội bóng của trường Họa Mi đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận . Như thế số phần trăm các trận thắng của đội đó là :
A.18% B.95% C.90% D.0,9%
Câu 4:(0,5 điểm) Tìm 15% của 320 kg?
A. 48 kg B. 4,8 kg C. 480 kg D. 0,48 kg
Câu 5:(1 điểm) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Viết là: …………. ; …………. ; …………… ; ……………. ; ……………
Câu 6:(1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
123,9 ha = ................. … km2
 36,9 dm2 = ........................... m2

 2tấn 35kg = ........................tấn
 21 cm 3 mm = …........................cm

Câu 7:(2 điểm) Đặt tính rồi tính
375,86 + 27,05 716,63 – 27,14 48,16 x 3,4 24,36 : 1,2
………………… ……………… ……………. ……………..
………………… ……………… …………….. ……………..
………………… ……………… ……………. ……………..
………………… ……………… …………….. ……………..
………………… ……………… ……………. ……………..

Câu 8:(0,5 điểm) So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể):
A = a x (b + 1) B = b x (a + 1) (với a > b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,5 điểm)
Câu 9:(3,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng  chiều dài.
Tính diện tích mảnh đất đó.
Biết rằng cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

























ĐÁP ÁN VÀ BIỂU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Trâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)