Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huế |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
1. Tính:
a) 7 + 8 - 9 = ... b) 16 - 8 + 4 = ...
2. Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
a) 7 …4 = 11 b) 17 …9 = 8
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba điểm nào thẳng hàng: A
A. Ba điểm A, B, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm B, D, C
D. Ba điểm A, D, C
B D C
4. Đặt tính rồi tính:
a) 68 + 32 b) 91 – 58 c) 33 + 49 d) 83 – 27
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5dm = ...cm là:
A. 5 B. 50 C. 5cm D. 50dm
6. Tìm x:
a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
7. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 63 – 27 ......35 b) 72 ....0 + 72
8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Bao ngô cân nặng 18kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 8kg. Bao gạo cân nặng sô ki-lô-gam là:
A. 16kg B. 36kg C. 26kg D. 10kg
9. Lớp 2A có 41 em học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
10. Viết số thích hợp vào ô trống:
1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 8 - 9 = 6 b) 16 - 8 + 4 = 12
2. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 4 = 11 b) 17 - 9 = 8
3. 1 điểm
C.
4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
5. 1 điểm
B.
6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29
x = 35 – 8 x = 29 + 21
x = 27 x = 50
7. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 63 – 27 > 35 b) 72 = 0 + 72
8. C.
9. Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nữ là:
41 – 18 = 23 ( học sinh)
Đáp số: 23 học sinh
10. 1 điểm
1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100
1. Tính:
a) 7 + 8 - 9 = ... b) 16 - 8 + 4 = ...
2. Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
a) 7 …4 = 11 b) 17 …9 = 8
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba điểm nào thẳng hàng: A
A. Ba điểm A, B, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm B, D, C
D. Ba điểm A, D, C
B D C
4. Đặt tính rồi tính:
a) 68 + 32 b) 91 – 58 c) 33 + 49 d) 83 – 27
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5dm = ...cm là:
A. 5 B. 50 C. 5cm D. 50dm
6. Tìm x:
a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
7. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 63 – 27 ......35 b) 72 ....0 + 72
8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Bao ngô cân nặng 18kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 8kg. Bao gạo cân nặng sô ki-lô-gam là:
A. 16kg B. 36kg C. 26kg D. 10kg
9. Lớp 2A có 41 em học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
10. Viết số thích hợp vào ô trống:
1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 8 - 9 = 6 b) 16 - 8 + 4 = 12
2. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 4 = 11 b) 17 - 9 = 8
3. 1 điểm
C.
4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
5. 1 điểm
B.
6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29
x = 35 – 8 x = 29 + 21
x = 27 x = 50
7. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 63 – 27 > 35 b) 72 = 0 + 72
8. C.
9. Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nữ là:
41 – 18 = 23 ( học sinh)
Đáp số: 23 học sinh
10. 1 điểm
1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)