Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 26/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
7 + 8 = .......... 13 – 7 = ..........
9 + 5 = .......... 12 – 5 = ..........
Bài 2 (0,5 điểm)Nối theo mẫu:
26 20 + 6
61 70 + 8
42 20 + 4
78 60 + 1
53 40 + 2
50 + 3
Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng:
Số liền trước số 44 là:
A. 42
B. 43
C. 44
D. 45
Bài 4 (0,5 điểm): Số ?
4dm = ............ cm 60cm = ............ dm
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng:
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 6 (1 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
100 – 80 = 20 C. 10 + 5 – 7 = 9
12 – 2 – 4 = 7 D. 30 + 20 = 50
Bài 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
28 + 37 43 + 57 92 - 16 80 - 25
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8(1 điểm) Tìm X biết:
a. X + 47 = 81 b. X - 24 = 56
............................... ..............................
............................... ..............................
............................... ..............................
Bài 9 (1 điểm): Tính:
42dm + 23dm = ..................... 42kg – 18kg = .......................
24lít + 28lít = ..................... 60kg – 20kg = .......................
Bài 10 (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 xe đạp. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 9 xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11 (1 điểm) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 13cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng MN 7cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán lớp 2
Năm học 2018- 2019
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép
tính: Cộng, trừ
không nhớ (có
nhớ) trong
phạm vi 100;
Câu số
1,2,3
7
6
8
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
2
2
1
1
3
3
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ
Câu số
4
9
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Câu số
5
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán có lời văn về phép
cộng, phép trừ.
Câu số
10
11
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
2
1
1
3
1
6
5
Số điểm
2
1
2
1
3
1
4
6
ĐÁP ÁN GỢI Ý :
Bài 1 (1 điểm)
7 + 8 = 15 13 – 7 = 6
9 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)