Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 26/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán( đề 1)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là:
A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
Cho các điểm sau:
/
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng
C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm x:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền dấu > < =
30 - 10 ........ 10 35 + 5 ......... 38
60 + 20 .........79 9 + 51 ........70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
/
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ)
C. 87
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ)
A. 13 - 7
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ)
D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ)
B. Ngày 27
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ)
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ)
/
Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ)
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
x = 71 – 45 x = 90 - 37
x = 26 x = 53
Câu 8: HS giải đúng bài toán có lời văn. (M3 – 2đ)
Bài giải:
Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: (0, 5 điểm)
84 - 18 = 66 (cái ghế) (1 điểm)
Đáp số: 66 cái ghế (0, 5 điểm)
Câu 9: Câu 9: Điền dấu > < = (M2 – 1đ)
30 - 10 > 10 35 + 3 = 38
60 + 20 > 79 9 + 51 < 70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác
(M4 – 1đ)
/
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán( đề 2)
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
/
Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(tư, năm, sáu, bảy)
Ngày
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là:
A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
Cho các điểm sau:
/
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng
C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm x:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền dấu > < =
30 - 10 ........ 10 35 + 5 ......... 38
60 + 20 .........79 9 + 51 ........70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
/
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ)
C. 87
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ)
A. 13 - 7
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ)
D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ)
B. Ngày 27
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ)
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ)
/
Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ)
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
x = 71 – 45 x = 90 - 37
x = 26 x = 53
Câu 8: HS giải đúng bài toán có lời văn. (M3 – 2đ)
Bài giải:
Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: (0, 5 điểm)
84 - 18 = 66 (cái ghế) (1 điểm)
Đáp số: 66 cái ghế (0, 5 điểm)
Câu 9: Câu 9: Điền dấu > < = (M2 – 1đ)
30 - 10 > 10 35 + 3 = 38
60 + 20 > 79 9 + 51 < 70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác
(M4 – 1đ)
/
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán( đề 2)
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
/
Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(tư, năm, sáu, bảy)
Ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)