Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Văn Tới |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT PHÚ TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC A CHỢ VÀM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TOÁN.
Ngày kiểm tra: /12/2017.
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề).
Họ và tên học sinh: Lớp 2....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m1)
Số "Hai mươi lăm" được viết là:
A. 25 B. 205 C. 52 D. 250
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m2)
Các số 32, 45, 54, 27 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 32; 45; 54; 27
B. 32, 27, 45, 54
C. 27, 32, 54, 45
D. 27, 32, 45, 54
Câu 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m1)
a) 23 + 17 = ? b) 28 + 14= ?
A. 30 A. 40
B. 40 B. 42
C. 50 C. 32
D. 60 D. 43
Câu 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m1)
a) 10 + ......= 9 + 5 b) 15 - 5 = 7 +.......
A. 4 A. 5
B. 5 B. 3
C. 7 C. 6
D. 6 D. 8
Câu 5 (m2): Đặt tính rồi tính.
a) 62 - 38 b) 51 - 32
...... ......
...... ......
...... ......
Câu 6 (m2): Đặt tính rồi tính.
a) 46 + 27 54 + 28
...... ......
...... ......
...... ......
Câu 7 : (m3) Quan sát hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có......hình chữ nhật
b) Có......hình tứ giác
Câu 8: (m3) Tìm x
x - 24 = 49
..................................
..................................
Câu 9: (m3)
Hàng dưới có 32 quả cam, hàng trên có nhiều hơn hàng dưới 18 quả cam. Hỏi hàng trên có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………….
…………………………
……………………….
Câu 10: (m3)
Bạn Mỹ cân nặng 34kg, bạn Bắc cân nhẹ hơn bạn Mỹ 16kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải
……………………………………….
…………………………
……………………….
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Câu 1 : 1 điểm
A. 25
Câu 2 : 1 điểm
D. 27, 32, 45, 54
Câu 3 : 1 điểm
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a) B. 40 b) B. 42
Câu 4 : 1 điểm
- Điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a) A. 4 b) B. 3
Câu 5 : 1 điểm
- Mỗi câu đặt tính và tìm kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
a) 62 - 38 b) 51 - 32
62 51
38 32
24 19
Câu 6 : 1 điểm
- Mỗi câu đặt tính và tìm kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
a) 46 + 27 b) 54 + 28
46 54
27 28
73 82
Câu 7 : 1 điểm
a) - Nêu được 3 hình chữ nhật 0,5 điểm.( nêu thiếu 1 hình không đạt điểm)
b) - Nêu được 2 hình tứ giác 0,5 điểm.( nêu thiếu 1 hình không đạt điểm)
Câu 8 : 1 điểm
x - 24 = 49
x = 49 + 24 (0,5 điểm)
x = 73 (0,5 điểm)
Câu 9 : 1 điểm
Bài giải
Số quả cam hàng trên có là : 0,25 đ
32 + 18 = 50 (quả) 0,5 đ
Đáp
TRƯỜNG TIỂU HỌC A CHỢ VÀM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TOÁN.
Ngày kiểm tra: /12/2017.
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề).
Họ và tên học sinh: Lớp 2....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m1)
Số "Hai mươi lăm" được viết là:
A. 25 B. 205 C. 52 D. 250
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m2)
Các số 32, 45, 54, 27 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 32; 45; 54; 27
B. 32, 27, 45, 54
C. 27, 32, 54, 45
D. 27, 32, 45, 54
Câu 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m1)
a) 23 + 17 = ? b) 28 + 14= ?
A. 30 A. 40
B. 40 B. 42
C. 50 C. 32
D. 60 D. 43
Câu 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (m1)
a) 10 + ......= 9 + 5 b) 15 - 5 = 7 +.......
A. 4 A. 5
B. 5 B. 3
C. 7 C. 6
D. 6 D. 8
Câu 5 (m2): Đặt tính rồi tính.
a) 62 - 38 b) 51 - 32
...... ......
...... ......
...... ......
Câu 6 (m2): Đặt tính rồi tính.
a) 46 + 27 54 + 28
...... ......
...... ......
...... ......
Câu 7 : (m3) Quan sát hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có......hình chữ nhật
b) Có......hình tứ giác
Câu 8: (m3) Tìm x
x - 24 = 49
..................................
..................................
Câu 9: (m3)
Hàng dưới có 32 quả cam, hàng trên có nhiều hơn hàng dưới 18 quả cam. Hỏi hàng trên có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………….
…………………………
……………………….
Câu 10: (m3)
Bạn Mỹ cân nặng 34kg, bạn Bắc cân nhẹ hơn bạn Mỹ 16kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải
……………………………………….
…………………………
……………………….
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Câu 1 : 1 điểm
A. 25
Câu 2 : 1 điểm
D. 27, 32, 45, 54
Câu 3 : 1 điểm
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a) B. 40 b) B. 42
Câu 4 : 1 điểm
- Điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a) A. 4 b) B. 3
Câu 5 : 1 điểm
- Mỗi câu đặt tính và tìm kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
a) 62 - 38 b) 51 - 32
62 51
38 32
24 19
Câu 6 : 1 điểm
- Mỗi câu đặt tính và tìm kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
a) 46 + 27 b) 54 + 28
46 54
27 28
73 82
Câu 7 : 1 điểm
a) - Nêu được 3 hình chữ nhật 0,5 điểm.( nêu thiếu 1 hình không đạt điểm)
b) - Nêu được 2 hình tứ giác 0,5 điểm.( nêu thiếu 1 hình không đạt điểm)
Câu 8 : 1 điểm
x - 24 = 49
x = 49 + 24 (0,5 điểm)
x = 73 (0,5 điểm)
Câu 9 : 1 điểm
Bài giải
Số quả cam hàng trên có là : 0,25 đ
32 + 18 = 50 (quả) 0,5 đ
Đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tới
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)