Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Phạm Mỹ Lan |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Cấu trúc của đề
Nội dung cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I.
Pronunciation
10 %
/ æ , s, , ,
ai , /
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
II. Reading
25%
- Answer the questions
Family
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
III. Language
Focus
35%
1.Choose the best answer 20%
2.Fill in the blank with suitable form of to be to complete the sentences
15%
- Personal pronoun: He, she, it, I,....
- Possesive pronoun: my, your, her, his,...
- Plural noun: clocks
- Articles: a,an
- Simple
present : to be
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 14
Số điểm: 3,5
IV. Writing
25%
- Write questions for the underlined part. 10%
- Write a short passage about Mai , using the word
given15%
-Wh- question
- Family : number of the family, age, job
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 8
Số điểm: 2,5
Tổng số
100 %
Số câu: 18
Số điểm: 5,5
Số câu: 7
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Sốđiểm: 1,0
Số câu: 6
Sốđiểm: 1,5
Số câu: 33
Số điểm: 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (Đề số 01 ) (Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề)
Giám thị coi kiểm tra
Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp.......
Số phách
Điểm
Nhận xét của người chấm:
Số phách
I. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 2m
This is my famly. We are in our ______________. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is_____________. He is an ______________. This is my mother. She is ___________. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.
II.Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các từ còn lại. 1,0m
1. a. name
2. a. open
3. a. students
4. a. children
b. family
b. close
b. desks
b. school
c. bag
c.come
c.lamps
c. teacher
d. and
d. old
d. erasers
d. chair
III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2,5m)
My name is Linh. This is my brother, Minh. I’m eleven years old and Minh is fourteen. We are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Our family lives in Ha Noi.We are very happy. Our father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Our mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Our parents work at Bach Mai Hospital.
1. How many people are there in Linh’s family?
..............................................................................................................................................
2. How old is Linh ?
..............................................................................................................................................
3. What is her father’s name ?
.............................................................................................................................................
4. Is her father a doctor ?
............................................................................................................................................
5. Where do they live ?
..............................................................................................................................................
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1,5 m )
1. There ______ a table and four chairs in the living room .
KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Cấu trúc của đề
Nội dung cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I.
Pronunciation
10 %
/ æ , s, , ,
ai , /
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
II. Reading
25%
- Answer the questions
Family
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
III. Language
Focus
35%
1.Choose the best answer 20%
2.Fill in the blank with suitable form of to be to complete the sentences
15%
- Personal pronoun: He, she, it, I,....
- Possesive pronoun: my, your, her, his,...
- Plural noun: clocks
- Articles: a,an
- Simple
present : to be
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 14
Số điểm: 3,5
IV. Writing
25%
- Write questions for the underlined part. 10%
- Write a short passage about Mai , using the word
given15%
-Wh- question
- Family : number of the family, age, job
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 8
Số điểm: 2,5
Tổng số
100 %
Số câu: 18
Số điểm: 5,5
Số câu: 7
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Sốđiểm: 1,0
Số câu: 6
Sốđiểm: 1,5
Số câu: 33
Số điểm: 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (Đề số 01 ) (Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề)
Giám thị coi kiểm tra
Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp.......
Số phách
Điểm
Nhận xét của người chấm:
Số phách
I. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 2m
This is my famly. We are in our ______________. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is_____________. He is an ______________. This is my mother. She is ___________. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.
II.Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các từ còn lại. 1,0m
1. a. name
2. a. open
3. a. students
4. a. children
b. family
b. close
b. desks
b. school
c. bag
c.come
c.lamps
c. teacher
d. and
d. old
d. erasers
d. chair
III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2,5m)
My name is Linh. This is my brother, Minh. I’m eleven years old and Minh is fourteen. We are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Our family lives in Ha Noi.We are very happy. Our father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Our mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Our parents work at Bach Mai Hospital.
1. How many people are there in Linh’s family?
..............................................................................................................................................
2. How old is Linh ?
..............................................................................................................................................
3. What is her father’s name ?
.............................................................................................................................................
4. Is her father a doctor ?
............................................................................................................................................
5. Where do they live ?
..............................................................................................................................................
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1,5 m )
1. There ______ a table and four chairs in the living room .
KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Mỹ Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)