Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Thi |
Ngày 23/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
MÔN: HÌNH HỌC 8-TIẾT PPCT:54
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức :
- Hiểu các định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lý về :
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
2. Về kỹ năng :
- Vận dụng được các định lý đã học.
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nộidung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
1.Tỉ số hai đoạn thẳng
Tính tỉ số 2 đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1đ
10%
2.Tính chất đường phân giác của tam giác. .Các trường hợp đồng dạng của tam giác
-Phát biểu được t/cđpg.
-Phát biểu được định lý về các trường
hợp bn của 2 tam giác,vẽ hình, viết GT-KL
Vân dụng t/cđpg tính tỉ số hai đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3đ
30%
3.Định lý TaLét-Hệ quả talet
Tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2đ
20%
4.Các trường hợp đồng dạng của tam giác ,tam giác vuông
,Vẽ hình, c/m hai tam giác vuông góc
Vận dụng tỉ số đd để tính độ dài đoạn thẳng
Vận dụng định lý về các trường hợp đồng dạng để chứng minh.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1đ
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%
3
4,5
4.5%
2
3.5
35%
1
1
10%
7
10.0
100%
Trường THCS Minh Thành KIỂM TRA 1 TIẾT (17/03/17)
Họ và tên:………………….. Năm học: 2016 – 2017
Lớp: .… Môn thi: Toán
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
Điểm (bằng chữ)
Điểm ( bằng số )
Lời phê của GV
ĐỀ A/Phần I. Lý thuyết(3 điểm)
Câu 1: a) Nêu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
b) Áp dụng: Tìm BC trong hình vẽ sau:
II. BÀI TẬP: (7 điểm)
Câu 2:(1đ) Cho AB=9cm;BC = 15cm.Xác định tỉ số của hai đoạn thẳngAB và BC ?
Câu 3:(2đ) Cho Hình vẽ bên.Tính x, y?
/
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng ABC/HAC.(1đ)
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 10cm; BC= 16cm.Tính độ dài đoạn thẳng AH; CH (2đ)
Câu 5:(1đ). Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O.Gọi P, Q, R thứ tự là trung điểm của OA, OB,OC .Chứng minh PQR/ABC.
Hết.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Trường THCS Minh Thành KIỂM TRA 1 TIẾT (17/03/16)
Họ và tên:…………………..
MÔN: HÌNH HỌC 8-TIẾT PPCT:54
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức :
- Hiểu các định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lý về :
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
2. Về kỹ năng :
- Vận dụng được các định lý đã học.
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nộidung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
1.Tỉ số hai đoạn thẳng
Tính tỉ số 2 đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1đ
10%
2.Tính chất đường phân giác của tam giác. .Các trường hợp đồng dạng của tam giác
-Phát biểu được t/cđpg.
-Phát biểu được định lý về các trường
hợp bn của 2 tam giác,vẽ hình, viết GT-KL
Vân dụng t/cđpg tính tỉ số hai đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3đ
30%
3.Định lý TaLét-Hệ quả talet
Tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2đ
20%
4.Các trường hợp đồng dạng của tam giác ,tam giác vuông
,Vẽ hình, c/m hai tam giác vuông góc
Vận dụng tỉ số đd để tính độ dài đoạn thẳng
Vận dụng định lý về các trường hợp đồng dạng để chứng minh.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1đ
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%
3
4,5
4.5%
2
3.5
35%
1
1
10%
7
10.0
100%
Trường THCS Minh Thành KIỂM TRA 1 TIẾT (17/03/17)
Họ và tên:………………….. Năm học: 2016 – 2017
Lớp: .… Môn thi: Toán
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
Điểm (bằng chữ)
Điểm ( bằng số )
Lời phê của GV
ĐỀ A/Phần I. Lý thuyết(3 điểm)
Câu 1: a) Nêu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
b) Áp dụng: Tìm BC trong hình vẽ sau:
II. BÀI TẬP: (7 điểm)
Câu 2:(1đ) Cho AB=9cm;BC = 15cm.Xác định tỉ số của hai đoạn thẳngAB và BC ?
Câu 3:(2đ) Cho Hình vẽ bên.Tính x, y?
/
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng ABC/HAC.(1đ)
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 10cm; BC= 16cm.Tính độ dài đoạn thẳng AH; CH (2đ)
Câu 5:(1đ). Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O.Gọi P, Q, R thứ tự là trung điểm của OA, OB,OC .Chứng minh PQR/ABC.
Hết.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Trường THCS Minh Thành KIỂM TRA 1 TIẾT (17/03/16)
Họ và tên:…………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)