Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Hùng |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1.
Tổ Khối : 5.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I.
MÔN : Toán Lớp : 5.
Thời gian làm bài : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ).
Năm học : 2017 – 2018.
( Kiểm tra vào ngày 07 tháng 11 năm 2017 )
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân; một số dạng bài toán về “ quan hệ tỷ lệ”.
Số câu
02
01
01
04
Số điểm
02
01
01
04
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích; khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích khối lượng dưới dạng thập phân.
Số câu
02
02
Số điểm
02
02
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi; giải được các bài toán liên quan đến diện tích, phương pháp dùng tỷ số và rút về đơn vị.
Số câu
01
01
02
Số điểm
02
02
04
Tổng
Số câu
02
03
02
01
08
Số điểm
02
03
03
02
10
Ma trận câu hỏi môn toán cuối học kì 1 lớp 5.
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
01
01
04
Câu số
1,6
3
2
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
02
Câu số
4,5
3
Yếu tố hình học và giải toán
Số câu
01
01
02
Câu số
7
8
TS
Tổng số câu
02
03
02
01
08
B/ ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT:
*PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm ).
-Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Mười chín phảy hai mươi lăm” Viết như sau: (1 điểm ).
A. 109,205 B. 19,205.
C. 19,25 D. 109,25.
2. Viết dưới dạng số thập phân được : (1 điểm ).
A. 2,0 B. 20,0.
C. 0,2 D. 0,02.
3. Số lớn nhất trong các số : 5,05 ; 4,99 ; 5,89 ; 5,9 là : ( 1 điểm ).
A. 5,05. B. 4,99.
C. 5,89, D. 5,9.
4. 7 cm2 9mm2 = …………… mm2. ( 1 điểm ).
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 79. B. 709.
C. 790. D. 7900.
5. con đà điểu cân nặng 1,2 tạ. Hỏi con đà điểu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 1 điểm ).
A. 12 kg. B. 102 kg .
C. 120 kg. D. 1200 kg.
*PHẦN II: Tự luận ( 5 điểm ).
6. số thập phân có: ( 1 điểm ).
a) Sáu đơn vị, tám phần mười.
b) Ba
Tổ Khối : 5.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I.
MÔN : Toán Lớp : 5.
Thời gian làm bài : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ).
Năm học : 2017 – 2018.
( Kiểm tra vào ngày 07 tháng 11 năm 2017 )
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân; một số dạng bài toán về “ quan hệ tỷ lệ”.
Số câu
02
01
01
04
Số điểm
02
01
01
04
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích; khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích khối lượng dưới dạng thập phân.
Số câu
02
02
Số điểm
02
02
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi; giải được các bài toán liên quan đến diện tích, phương pháp dùng tỷ số và rút về đơn vị.
Số câu
01
01
02
Số điểm
02
02
04
Tổng
Số câu
02
03
02
01
08
Số điểm
02
03
03
02
10
Ma trận câu hỏi môn toán cuối học kì 1 lớp 5.
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
01
01
04
Câu số
1,6
3
2
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
02
Câu số
4,5
3
Yếu tố hình học và giải toán
Số câu
01
01
02
Câu số
7
8
TS
Tổng số câu
02
03
02
01
08
B/ ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT:
*PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm ).
-Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Mười chín phảy hai mươi lăm” Viết như sau: (1 điểm ).
A. 109,205 B. 19,205.
C. 19,25 D. 109,25.
2. Viết dưới dạng số thập phân được : (1 điểm ).
A. 2,0 B. 20,0.
C. 0,2 D. 0,02.
3. Số lớn nhất trong các số : 5,05 ; 4,99 ; 5,89 ; 5,9 là : ( 1 điểm ).
A. 5,05. B. 4,99.
C. 5,89, D. 5,9.
4. 7 cm2 9mm2 = …………… mm2. ( 1 điểm ).
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 79. B. 709.
C. 790. D. 7900.
5. con đà điểu cân nặng 1,2 tạ. Hỏi con đà điểu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 1 điểm ).
A. 12 kg. B. 102 kg .
C. 120 kg. D. 1200 kg.
*PHẦN II: Tự luận ( 5 điểm ).
6. số thập phân có: ( 1 điểm ).
a) Sáu đơn vị, tám phần mười.
b) Ba
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)