Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT BÌNH MINH ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THCS Mỹ Hòa Môn: Sinh học 7
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mở đầu
Câu 1: Biết được đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương I: NGÀNH ĐVNS
Câu 2: Biết trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ nào
Câu 3: Biết được ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
Câu 10: Hiểu được Trùng biến hình di chuyển như thế nào
Số câu: 3
Số điểm: 0.75đ= 7.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ = 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Câu 6: Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của thủy tức
Câu 5: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
Câu 12: Thủy tức là sinh vật thuộc ngành nào
Câu 3: Biết đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Câu 7: Hiểu được bộ khung xương bằng đá vôi san hô dùng để trang trí.
Câu 8: Hiểu được vai trò tế bào gai của thủy tức
Số câu: 6
Số điểm: 3.25đ= 32.5%
Số câu: 4
Số điểm: 2,75đ= 27.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ= 5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Câu 9: Hiểu được điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn
Câu 2: Hiểu được các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Câu 11: Triệu chứng của người bị giun kim
Số câu: 3
Số điểm: 2đ = 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 1,75đ= 17.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Câu 1: Kể tên 4 đại diện thuộc ngành thân mềm
Số câu: 1
Số điểm: 2đ = 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 2đ= 20%
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Câu 4: Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm
Câu 4: Hiểu được tôm đực, tôm cái khác nhau ở điểm nào
Số câu: 2
Số điểm: 1.75đ= 17.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 1.75đ= 17.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 16
Số điểm: 10đ= 100%
Số câu: 7
Số điểm: 3.5đ= 35%
Số câu: 7
Số điểm: 4.25đ= 42.5%
Số câu: 2
Số điểm:2.25đ= 22.5%
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm ) Học sinh đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật:
A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 2: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ:
A. Có chân giả dài B. Ăn hồng cầu C. Có roi D. Không có hại
Câu 3: ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình
Câu 4:Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là:
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò
Trường THCS Mỹ Hòa Môn: Sinh học 7
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mở đầu
Câu 1: Biết được đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương I: NGÀNH ĐVNS
Câu 2: Biết trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ nào
Câu 3: Biết được ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
Câu 10: Hiểu được Trùng biến hình di chuyển như thế nào
Số câu: 3
Số điểm: 0.75đ= 7.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ = 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Câu 6: Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của thủy tức
Câu 5: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
Câu 12: Thủy tức là sinh vật thuộc ngành nào
Câu 3: Biết đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Câu 7: Hiểu được bộ khung xương bằng đá vôi san hô dùng để trang trí.
Câu 8: Hiểu được vai trò tế bào gai của thủy tức
Số câu: 6
Số điểm: 3.25đ= 32.5%
Số câu: 4
Số điểm: 2,75đ= 27.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ= 5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Câu 9: Hiểu được điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn
Câu 2: Hiểu được các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Câu 11: Triệu chứng của người bị giun kim
Số câu: 3
Số điểm: 2đ = 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 1,75đ= 17.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Câu 1: Kể tên 4 đại diện thuộc ngành thân mềm
Số câu: 1
Số điểm: 2đ = 20%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 2đ= 20%
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Câu 4: Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm
Câu 4: Hiểu được tôm đực, tôm cái khác nhau ở điểm nào
Số câu: 2
Số điểm: 1.75đ= 17.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 1.75đ= 17.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 16
Số điểm: 10đ= 100%
Số câu: 7
Số điểm: 3.5đ= 35%
Số câu: 7
Số điểm: 4.25đ= 42.5%
Số câu: 2
Số điểm:2.25đ= 22.5%
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm ) Học sinh đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật:
A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 2: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ:
A. Có chân giả dài B. Ăn hồng cầu C. Có roi D. Không có hại
Câu 3: ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình
Câu 4:Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là:
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)