Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi phạm ngọc võ |
Ngày 15/10/2018 |
161
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2017 – 2018
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài.
Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của Trùng roi xanh là:
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Cả tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh.
Câu 2. Trùng sốt rét thường phát triển ở miền núi, vì:
a. Có nhiều đầm lầy, nước đọng. b. Có nhiều cây cối rậm rạp.
c. Không khí thoáng mát. d. Cây cối rậm rạp, nhiều đầm lầy.
Câu 3. Muốn phòng bệnh kiết lị ta phải:
a. Uống thuốc phòng bệnh. b. Giữ vệ sinh ăn uống.
c. Thường xuyên tắm rửa. d. Đeo khẩu trang.
Câu 4. Đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ là:
a. Sống thành tập đoàn. b. Sống bám.
c. Sống dị dưỡng. d. Sống tự dưỡng.
Câu 5. Loài Ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vôi là:
a. Thủy tức b. San hô c. Hải quỳ d. Sứa
Câu 6. Môi trường kí sinh của Giun đũa ở người là:
a. Gan b. Thận c. Ruột non d. Ruột già
Câu 7. Hệ thần kinh của Giun đất có dạng:
a. Dây thần kinh b. Thần kinh dạng mạng lưới.
c. Não và các dây thần kinh d. Chuỗi hạch thần kinh.
Câu 8. Trai sông có lối sống:
a. Nổi trên mặt nước b. Bơi lội trong nước
c. Sống ở đáy ao, hồ, ẩn nửa mình trong bùn cát d. Sống ở biển
Câu 9. Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau, đây là những đặc điểm của:
a. Tôm sông b. Nhện c. Sâu bọ d. Ngành chân khớp
Câu 10. Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?
a. Tôm, mọt ẩm, cua đồng b. Tôm, ốc sên, bọ cạp
c. Mực, bạch tuộc, bọ ngựa d. Trai sông, sò, ốc vặn
Câu 11. Tim của cá được phân chia thành:
a. 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn
Câu 12. Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
a. Áo nằm dưới vỏ, mặt ngoài áo tiết vỏ đá vôi
b. Mặt trong áo tạo thành khoang áo
c. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai đây là trung tâm cơ thể. d. Cả a,b,c đều đúng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Cơ thể Tôm sông chia làm mấy phần? Hãy kể tên và nêu chức năng của các phần phụ ở mỗi phần.
Câu 2: (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa San hô và Thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.
Câu 3: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
Câu 4: (2,0 điểm) Trình bày nơi sống, đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và di chuyển của Sán lá gan.
----------Hết---------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
Thời gian kiểm tra: 60 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1.
Ngành động vật nguyên sinh
- Nhận biết được hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh.
- Nêu được cách phòng chống bệnh kiết lị. .
- Biết được vì sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
3
0,75
7,5
Chương 2.
Ngành ruột khoang
- Nhận biết được vai trò của san hô là cung cấp đá vôi.
- Chỉ ra được đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ
- So sánh được sự khác nhau giữa Thủy tức và San hô trong
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2017 – 2018
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài.
Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của Trùng roi xanh là:
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Cả tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh.
Câu 2. Trùng sốt rét thường phát triển ở miền núi, vì:
a. Có nhiều đầm lầy, nước đọng. b. Có nhiều cây cối rậm rạp.
c. Không khí thoáng mát. d. Cây cối rậm rạp, nhiều đầm lầy.
Câu 3. Muốn phòng bệnh kiết lị ta phải:
a. Uống thuốc phòng bệnh. b. Giữ vệ sinh ăn uống.
c. Thường xuyên tắm rửa. d. Đeo khẩu trang.
Câu 4. Đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ là:
a. Sống thành tập đoàn. b. Sống bám.
c. Sống dị dưỡng. d. Sống tự dưỡng.
Câu 5. Loài Ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vôi là:
a. Thủy tức b. San hô c. Hải quỳ d. Sứa
Câu 6. Môi trường kí sinh của Giun đũa ở người là:
a. Gan b. Thận c. Ruột non d. Ruột già
Câu 7. Hệ thần kinh của Giun đất có dạng:
a. Dây thần kinh b. Thần kinh dạng mạng lưới.
c. Não và các dây thần kinh d. Chuỗi hạch thần kinh.
Câu 8. Trai sông có lối sống:
a. Nổi trên mặt nước b. Bơi lội trong nước
c. Sống ở đáy ao, hồ, ẩn nửa mình trong bùn cát d. Sống ở biển
Câu 9. Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau, đây là những đặc điểm của:
a. Tôm sông b. Nhện c. Sâu bọ d. Ngành chân khớp
Câu 10. Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?
a. Tôm, mọt ẩm, cua đồng b. Tôm, ốc sên, bọ cạp
c. Mực, bạch tuộc, bọ ngựa d. Trai sông, sò, ốc vặn
Câu 11. Tim của cá được phân chia thành:
a. 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn
Câu 12. Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
a. Áo nằm dưới vỏ, mặt ngoài áo tiết vỏ đá vôi
b. Mặt trong áo tạo thành khoang áo
c. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai đây là trung tâm cơ thể. d. Cả a,b,c đều đúng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Cơ thể Tôm sông chia làm mấy phần? Hãy kể tên và nêu chức năng của các phần phụ ở mỗi phần.
Câu 2: (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa San hô và Thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.
Câu 3: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
Câu 4: (2,0 điểm) Trình bày nơi sống, đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và di chuyển của Sán lá gan.
----------Hết---------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
Thời gian kiểm tra: 60 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1.
Ngành động vật nguyên sinh
- Nhận biết được hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh.
- Nêu được cách phòng chống bệnh kiết lị. .
- Biết được vì sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
3
0,75
7,5
Chương 2.
Ngành ruột khoang
- Nhận biết được vai trò của san hô là cung cấp đá vôi.
- Chỉ ra được đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ
- So sánh được sự khác nhau giữa Thủy tức và San hô trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm ngọc võ
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)