Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Ngô Sơn Lâm | Ngày 14/10/2018 | 118

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(ĐỀ ĐỀ NGHỊ)
Chủ đề
Mức độ
Tỉ lệ


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng





Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Chuyển động cơ học
4tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính vận tốc.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.

5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của vận tốc.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
10. Vận dụng được công thức tính vận tốc .
11. Tính được vận tốc trung bình của một chuyển động không đều.
12. Xác định được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm, ở đoạn đường chuyển động dài.


Số
câu hỏi
1
C2.1
1
C7.2


2

Số điểm
1,5
1,0


2,5
(25 %)

Lực cơ
4 tiết
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
17. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
22. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.

23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.


Số
câu hỏi
0,5
C14.3
1
C18, C19,C20.4
0,5
C22.3

2

Số điểm
0,5
1,5
0,5

2,5
(25 %)

Áp suất
7tiết
24. Nêu được áp lực là gì.
25. Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì..
Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
26. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.

27. Giải thích được 02 trường hợp cần làm tăng hoặc giảm áp suất.
28. Mô tả được hiện tượng (hoặc ví dụ) chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình, thành bình và mọi điểm trong lòng nó.
29. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
30. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. (Thí nghiệm Torixenli)
31. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
32. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
33. Nêu được điều kiện nổi của vật.


34. Vận dụng được công thức  để giải các bài toán, khi biết trước giá trị của hai đại lượng và tính đại lượng còn lại.
35. Vận dụng công thức p = dh để giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến áp suất chất lỏng và giải được bài tập tìm giá trị một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng kia.
36. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
37. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.

38. Làm bài tập vận dụng kết hợp hai công thức tính áp suất đối với vật rắn tác dụng và công thức tính áp suất chất lỏng.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Sơn Lâm
Dung lượng: 241,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)