Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Võ Ngọc Tân |
Ngày 12/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x(x + 2013) – x – 2013 thành nhân tử là: A. (x + 2013)(x – 1) B. (x – 2013)(x – 1) C. (x – 2013)(x + 1) D. (x + 2013)(x + 1)
Câu 2: Tích của đa thức x + 3 và đa thức x – 2 là :
A. x2 + 6x – 6 B. x2 – 6x + 6 C. x2 – x + 6 D. x2 + x – 6
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
A. 1000000 B. 100000 C. 10000 D. 1000
Câu 4: Điều kiện của x để phân thức xác định là:
A. x 0 và x 4 B. x – 4 C. x 4 D. x 0
Câu 5: Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được:
A. 2a2 + 2b2 B. – 4ab C. 4ab D. 2a2 – 2b2
Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được kết quả:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật 2 lần và giảm chiều rộng 4 lần thì diện tích hình chữ nhật sẽ:
A.Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần
Câu 10: ABCD là hình bình hành có thì
A. B. C. D.
Câu 11: Hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là : A. 3cm B. 3,5cm C. 4cm D. 7cm
Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm
13- Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2cm:
A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm.
B. Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 2cm.
C. Là đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài 2cm.
D. Cả 3 câu đều sai
14- Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
15- Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên các cạnh AB, BC sao cho DE // AC. Tứ giác ADEC là hình thang cân nếu:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
16- Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là: A. AA’ B. BB’ C. CC’ D. AA’, BB’ và CC’.
II/ Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là 15 cm thì độ dài cạnh đáy còn lại là ………………( cm )
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng………….. ( cm )
3- Hai kích thước của hình chữ nhật là 7 dm ; 10 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
S = ……………( cm2
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x(x + 2013) – x – 2013 thành nhân tử là: A. (x + 2013)(x – 1) B. (x – 2013)(x – 1) C. (x – 2013)(x + 1) D. (x + 2013)(x + 1)
Câu 2: Tích của đa thức x + 3 và đa thức x – 2 là :
A. x2 + 6x – 6 B. x2 – 6x + 6 C. x2 – x + 6 D. x2 + x – 6
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
A. 1000000 B. 100000 C. 10000 D. 1000
Câu 4: Điều kiện của x để phân thức xác định là:
A. x 0 và x 4 B. x – 4 C. x 4 D. x 0
Câu 5: Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được:
A. 2a2 + 2b2 B. – 4ab C. 4ab D. 2a2 – 2b2
Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được kết quả:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật 2 lần và giảm chiều rộng 4 lần thì diện tích hình chữ nhật sẽ:
A.Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần
Câu 10: ABCD là hình bình hành có thì
A. B. C. D.
Câu 11: Hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là : A. 3cm B. 3,5cm C. 4cm D. 7cm
Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm
13- Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2cm:
A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm.
B. Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 2cm.
C. Là đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài 2cm.
D. Cả 3 câu đều sai
14- Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
15- Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên các cạnh AB, BC sao cho DE // AC. Tứ giác ADEC là hình thang cân nếu:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
16- Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là: A. AA’ B. BB’ C. CC’ D. AA’, BB’ và CC’.
II/ Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là 15 cm thì độ dài cạnh đáy còn lại là ………………( cm )
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng………….. ( cm )
3- Hai kích thước của hình chữ nhật là 7 dm ; 10 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
S = ……………( cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ngọc Tân
Dung lượng: 403,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)