Đề thi học kì 1 2010-2011
Chia sẻ bởi Đào Anh Long |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 2010-2011 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS:…………………………
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 6…. SBD …….
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: ANH VĂN 6
Thời gian: 45 phút
MÃ
ĐIỂM BÀI THI
Chữ kí giám khảo I
Chữ kígiám khảo II
MÃ
I. Cicle the odd one out: (2pts)
1. He She They 5. big it small
2. buffalo father mother 6. have are am
3. two second seven 7. bookstore drugstore mountain
4. who how that 8. timetable history literaure
II. Choose the correct form of the verbs in brackets: (2pts) (Chọn hình thức đúng của động từ)
1. Nga …………….(watch / watchs / wathes) TV every evening.
2. Nam …………………(isn’t play / doesn’t play / don’t play) games after school.
3. The students …………….(am / is / are) in the bookstore.
4. She ……………..(isn’t / aren’t / doesn’t) a nurse.
5. My father ………………..(have / has / eat) lunch at his office.
6. They ……………(travel / work / do) to Ha Noi by plane.
7. There ……………….(is / are / aren’t) any students in the classroom.
8. ……………….(Does she works / Does she work / Is she work) in a hospital?
III. Number the sentences to make a complete dialogue: (2pts) (Đánh số để tạo thành bài hội thoại)
A Fine, thanks.
1 B Good morninh. How are you?
C Fine, thank you. And you?
D This is Ba.
E Hello, Ba. How old ae you?
F I live on Tran Phu street. And you?
G I’m twelve.
I Where do you live?
J I live on Quang Trung street.
IV. Change into Negative and Interrogative form: (1pt) (Chuyển sang thể phủ định và nghi vấn)
1. Lan’s house is between the hotel and the restaurant.
-
-
2. I watch television inte evening.
-
-
V. Reorder the words to make sentences: (2pts) (Sắp xếp lại trật tự để tạo thành câu đúng)
1. dressed / gets / he / at / six o’clock/.
2. face / wash / does / what / he / time / his / ?
3. house / front / in / what / of / your / is / ?
4. Tuesday / have / we / history / on /.
VI. Filling each gap with a suitable word: (1pt) (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp)
OUR FAMILY
Hi! My name (1)……………Nam. I am eleven years (2) …………… . I am a student. I’m in class 6/3 at Quang Trung School. There are (3) ……………persons in my family: my father, my mother, my sister and I. My father is a worker. My mother is a teacher. My sister Lan is a student. (4) …………… is twenty.
The end
Trường THCS:…………………………
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 6…. SBD …….
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: ANH VĂN 6
Thời gian: 45 phút
MÃ
ĐIỂM BÀI THI
Chữ kí giám khảo I
Chữ kígiám khảo II
MÃ
I. Cicle the odd one out: (2pts)
1. He She They 5. big it small
2. buffalo father mother 6. have are am
3. two second seven 7. bookstore drugstore mountain
4. who how that 8. timetable history literaure
II. Choose the correct form of the verbs in brackets: (2pts) (Chọn hình thức đúng của động từ)
1. Nga …………….(watch / watchs / wathes) TV every evening.
2. Nam …………………(isn’t play / doesn’t play / don’t play) games after school.
3. The students …………….(am / is / are) in the bookstore.
4. She ……………..(isn’t / aren’t / doesn’t) a nurse.
5. My father ………………..(have / has / eat) lunch at his office.
6. They ……………(travel / work / do) to Ha Noi by plane.
7. There ……………….(is / are / aren’t) any students in the classroom.
8. ……………….(Does she works / Does she work / Is she work) in a hospital?
III. Number the sentences to make a complete dialogue: (2pts) (Đánh số để tạo thành bài hội thoại)
A Fine, thanks.
1 B Good morninh. How are you?
C Fine, thank you. And you?
D This is Ba.
E Hello, Ba. How old ae you?
F I live on Tran Phu street. And you?
G I’m twelve.
I Where do you live?
J I live on Quang Trung street.
IV. Change into Negative and Interrogative form: (1pt) (Chuyển sang thể phủ định và nghi vấn)
1. Lan’s house is between the hotel and the restaurant.
-
-
2. I watch television inte evening.
-
-
V. Reorder the words to make sentences: (2pts) (Sắp xếp lại trật tự để tạo thành câu đúng)
1. dressed / gets / he / at / six o’clock/.
2. face / wash / does / what / he / time / his / ?
3. house / front / in / what / of / your / is / ?
4. Tuesday / have / we / history / on /.
VI. Filling each gap with a suitable word: (1pt) (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp)
OUR FAMILY
Hi! My name (1)……………Nam. I am eleven years (2) …………… . I am a student. I’m in class 6/3 at Quang Trung School. There are (3) ……………persons in my family: my father, my mother, my sister and I. My father is a worker. My mother is a teacher. My sister Lan is a student. (4) …………… is twenty.
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)